165. What time shall we meet?
/wɒt taɪm ʃəl wi miːt/
Mấy giờ chúng ta gặp nhau?
166. Let’s meet at 8 o’clock
/lets miːt ət eɪt əˈklɒk/
Chúng ta gặp nhau lúc 8 giờ nhé
167. Where would you like to meet?
/weə wʊd jʊ laɪk tə miːt/
Bạn muốn gặp nhau ở đâu?
168. I’ll see you at the cinema at 10 o’clock
/aɪl siː jʊ ət ðə ˈsɪnəmə ət ten əˈklɒk/
Tôi sẽ gặp bạn ở rạp chiếu fim lúc 10 giờ
169. See you there!
/siː jʊ ðeə/
Hẹn gặp bạn ở đó nhé!
170. Let me know if you can make it
/let miː nəʊ ɪf jʊ kæn meɪk ɪt/
Nói cho tôi biết nếu bạn đi được nhé
171. I’ll be there in 10 minutes
/aɪl biː ðeə ɪn ten ˈmɪnɪts/
Tôi sẽ đén trong vòng 10 phút nữa
172. Have you been here long?
/həv jʊ biːn hɪə lɒŋ/
Bạn đến lâu chưa?
173. Have you been waiting long?
/həv jʊ biːn ˈweɪtɪŋ lɒŋ/
Bạn đợi lâu chưa?
174. The day before yesterday
/ðə deɪ bɪˈfɔː ˈjestədɪ/
Hôm kia
175. The day after tomorrow
/ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/
Ngày kia
176. Could you tell me the time, please?
/kʊd jʊ tel miː ðə taɪm pliːz/
Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ được không?
177. Do you know what time it is?
/duː jʊ nəʊ wɒt taɪm ɪt ɪz/
Bạn có biết mấy giờ rồi không?
178. 15 October
/ðə ˈfˈɪftiːnθ əv ɒkˈtəʊbə/
15 tháng mười
179. What’s the date today?
/wɒts ðə deɪt təˈdeɪ/
Hôm nay là ngày bao nhiêu?
180. It’s sunny
/ɪts ˈsʌnɪ/
Trời nhiều nắng
181. What miserable weather!
/wɒt ˈmɪzərəbl ˈweðə/
Thời tiết hôm nay tệ quá
182. It’s starting to rain
/ɪts ˈstɑːtɪŋ tə reɪn/
Trời bắt đầu có mưa rồi
183. What’s the temperature?
/wɒts ðə ˈtemprɪʧə/
Trời đang bao nhiệu độ
184. It’s 22°C
/ɪts ˈtwentɪ tuː dɪˈgriːz/
Đang 22 độ