400 Crazy English sentences

165. What time shall we meet?

/wɒt taɪm ʃəl wi miːt/

Mấy giờ chúng ta gặp nhau?


166. Let’s meet at 8 o’clock

/lets miːt ət eɪt əˈklɒk/

Chúng ta gặp nhau lúc 8 giờ nhé


167. Where would you like to meet?

/weə wʊd jʊ laɪk tə miːt/

Bạn muốn gặp nhau ở đâu?


168. I’ll see you at the cinema at 10 o’clock

/aɪl siː jʊ ət ðə ˈsɪnəmə ət ten əˈklɒk/

Tôi sẽ gặp bạn ở rạp chiếu fim lúc 10 giờ


169. See you there!

/siː jʊ ðeə/

Hẹn gặp bạn ở đó nhé!


170. Let me know if you can make it

/let miː nəʊ ɪf jʊ kæn meɪk ɪt/

Nói cho tôi biết nếu bạn đi được nhé


171. I’ll be there in 10 minutes

/aɪl biː ðeə ɪn ten ˈmɪnɪts/

Tôi sẽ đén trong vòng 10 phút nữa


172. Have you been here long?

/həv jʊ biːn hɪə lɒŋ/

Bạn đến lâu chưa?


173. Have you been waiting long?

/həv jʊ biːn ˈweɪtɪŋ lɒŋ/

Bạn đợi lâu chưa?


174. The day before yesterday

/ðə deɪ bɪˈfɔː ˈjestədɪ/

Hôm kia


175. The day after tomorrow

/ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/

Ngày kia


176. Could you tell me the time, please?

/kʊd jʊ tel miː ðə taɪm pliːz/

Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ được không?


177. Do you know what time it is?

/duː jʊ nəʊ wɒt taɪm ɪt ɪz/

Bạn có biết mấy giờ rồi không?


178. 15 October

/ðə ˈfˈɪftiːnθ əv ɒkˈtəʊbə/

15 tháng mười


179. What’s the date today?

/wɒts ðə deɪt təˈdeɪ/

Hôm nay là ngày bao nhiêu?


180. It’s sunny

/ɪts ˈsʌnɪ/

Trời nhiều nắng


181. What miserable weather!

/wɒt ˈmɪzərəbl ˈweðə/

Thời tiết hôm nay tệ quá


182. It’s starting to rain

/ɪts ˈstɑːtɪŋ tə reɪn/

Trời bắt đầu có mưa rồi


183. What’s the temperature?

/wɒts ðə ˈtemprɪʧə/

Trời đang bao nhiệu độ


184. It’s 22°C

/ɪts ˈtwentɪ tuː dɪˈgriːz/

Đang 22 độ


Lessons