205. That was delicious!
/ðæt wəz dɪˈlɪʃəs/
Ngon quá
206. Good to see you!
/gʊd tə siː jʊ/
Gặp bạn vui quá đi
207. You’re looking well
/jə ˈlʊkɪŋ wel/
Trông bạn khỏe đấy
208. Please take your shoes off
/pliːz teɪk jə ʃuːz ɒf/
Bạn bỏ giày ở ngoài nhá
209. Did you have a good journey?
/dɪd jʊ həv ə gʊd ˈʤɜːnɪ/
Bạn đi đường ổn chứ?
210. Did you find us alright?
/dɪd jʊ faɪnd ʌs ɔːlˈraɪt/
Bạn tìm nhà tôi khó không?
211. I’ll show you your room
/aɪl ʃəʊ jʊ jə ruːm/
Tôi sẽ đưa bạn đi xem phòng của bạn
212. How do you take it?
/haʊ duː jʊ teɪk ɪt/
Bạn muốn uống lẫn với cái gì không?
213. Do you take sugar?
/duː jʊ teɪk ˈʃʊgə/
Bạn muốn uống lẫn với đường không?
214. Have a seat!
/həv ə siːt/
Ngồi đi
215. Could I use your phone?
/kʊd aɪ juːs jə fəʊn/
Cho tôi mượn điện thoại của bạn được không?
216. Thanks for coming
/θæŋks fə ˈkʌmɪŋ/
Cảm ơn bạn đã đến
217. Have a safe journey home
/həv ə seɪf ˈʤɜːnɪ həʊm/
Chúc cậu thượng lộ bình an
218. Where’s the ticket office?
/weəz ðə ˈtɪkɪt ˈɒfɪs/
Phòng bán vé ở đâu?
219. What time’s the next bus to Portsmouth?
/wɒt taɪmz ðə nekst bʌs tʊ ˈpɔːtsməθ/
Chuyến xe bus tiếp theo đến Portsmouth khởi hành lúc mấy giờ?
220. This Bus has been cancelled
/ðɪs bʌs həz biːn ˈkænsəld/
Chuyến xe bus này bị hủy rồi
221. Have you ever been to Italy?
/həv jʊ ˈevə biːn tʊ ˈɪtəli/
Bạn đến Ý bao giờ chưa?
222. I’ve never been, but I’d love to go someday
/aɪv ˈnevə biːn bʌt aɪd lʌv tə gəʊ sʌmdeɪ/
Chưa, nhưng mình rất muốn 1 ngày nào đó được đến đó
223. How long does the journey take?
/haʊ lɒŋ dʌz ðə ˈʤɜːnɪ teɪk/
Chuyến đi này mất bao lâu?
224. What time do we arrive?
/wɒt taɪm duː wi əˈraɪv/
Mấy giờ chúng ta đến nơi?