400 Crazy English sentences

Lesson 19

365. Have they met her yet?

/həv ðeɪ met hɜː jet/

Họ đã gặp cô ta chưa?

366. Have you arrived?

/həv jʊ əˈraɪvd/

Bạn tới chưa?

367. Have you done this before?

/həv jʊ dʌn ðɪs bɪˈfɔː/

Bạn đã làm việc này trước đây chưa?

368. Have you eaten yet?

/həv jʊ ˈiːtn jet/

Bạn đã ăn chưa?

369. How do I use this?

/haʊ duː aɪ juːs ðɪs/

Tôi dùng cái này như thế nào?

370. How does it taste?

/haʊ dʌz ɪt teɪst/

Nó có vị ra sao?

371. How is she?

/haʊ ɪz ʃiː/

Cô ta như thế nào?

372. How many people do you have in your family?

/haʊ ˈmenɪ ˈpiːpl duː jʊ həv ɪn jə ˈfæmɪlɪ/

Gia đình bạn có bao nhiêu người?

373. How’s business?

/haʊz ˈbɪznɪs/

Việc làm ăn thế nào?

374. Take a chance.

/teɪk ə ʧɑːns/

Thử vận may

375. Take it outside.

/teɪk ɪt ˈaʊtˈsaɪd/

Mang nó ra ngoài

376. Do you have an appointment?

/duː jʊ həv ən əˈpɔɪntmənt/

Bạn có hẹn không?

377. Do you have any money?

/duː jʊ həv ˈenɪ ˈmʌnɪ/

Bạn có đủ tiền không?

378. Do you hear that?

/duː jʊ hɪə ðæt/

Bạn có nghe cái đó không?

379. Do you know her?

/duː jʊ nəʊ hɜː/

Bạn có biết cô ta không?

380. Do you know what this means?

/duː jʊ nəʊ wɒt ðɪs miːnz/

Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?

381. Do you need anything else?

/duː jʊ niːd ˈenɪθɪŋ els/

Bán có cần gì nữa không?

382. Do you think it’s going to rain tomorrow?

/duː jʊ θɪŋk ɪts ˈgəʊɪŋ tə reɪn təˈmɒrəʊ/

Bán nghĩ ngày mai có mưa không?

383. Do you think it’s possible?

/duː jʊ θɪŋk ɪts ˈpɒsəbl/

Bạn nghĩ điều đó có thể xảy ra không?

384. Don’t do that.

/dəʊnt duː ðæt/

Đừng làm điều đó