365. Have they met her yet?
/həv ðeɪ met hɜː jet/
Họ đã gặp cô ta chưa?
366. Have you arrived?
/həv jʊ əˈraɪvd/
Bạn tới chưa?
367. Have you done this before?
/həv jʊ dʌn ðɪs bɪˈfɔː/
Bạn đã làm việc này trước đây chưa?
368. Have you eaten yet?
/həv jʊ ˈiːtn jet/
Bạn đã ăn chưa?
369. How do I use this?
/haʊ duː aɪ juːs ðɪs/
Tôi dùng cái này như thế nào?
370. How does it taste?
/haʊ dʌz ɪt teɪst/
Nó có vị ra sao?
371. How is she?
/haʊ ɪz ʃiː/
Cô ta như thế nào?
372. How many people do you have in your family?
/haʊ ˈmenɪ ˈpiːpl duː jʊ həv ɪn jə ˈfæmɪlɪ/
Gia đình bạn có bao nhiêu người?
373. How’s business?
/haʊz ˈbɪznɪs/
Việc làm ăn thế nào?
374. Take a chance.
/teɪk ə ʧɑːns/
Thử vận may
375. Take it outside.
/teɪk ɪt ˈaʊtˈsaɪd/
Mang nó ra ngoài
376. Do you have an appointment?
/duː jʊ həv ən əˈpɔɪntmənt/
Bạn có hẹn không?
377. Do you have any money?
/duː jʊ həv ˈenɪ ˈmʌnɪ/
Bạn có đủ tiền không?
378. Do you hear that?
/duː jʊ hɪə ðæt/
Bạn có nghe cái đó không?
379. Do you know her?
/duː jʊ nəʊ hɜː/
Bạn có biết cô ta không?
380. Do you know what this means?
/duː jʊ nəʊ wɒt ðɪs miːnz/
Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?
381. Do you need anything else?
/duː jʊ niːd ˈenɪθɪŋ els/
Bán có cần gì nữa không?
382. Do you think it’s going to rain tomorrow?
/duː jʊ θɪŋk ɪts ˈgəʊɪŋ tə reɪn təˈmɒrəʊ/
Bán nghĩ ngày mai có mưa không?
383. Do you think it’s possible?
/duː jʊ θɪŋk ɪts ˈpɒsəbl/
Bạn nghĩ điều đó có thể xảy ra không?
384. Don’t do that.
/dəʊnt duː ðæt/
Đừng làm điều đó