/həv ðeɪ met hɜː jet/
Họ đã gặp cô ta chưa?
/həv jʊ əˈraɪvd/
Bạn tới chưa?
/həv jʊ dʌn ðɪs bɪˈfɔː/
Bạn đã làm việc này trước đây chưa?
/həv jʊ ˈiːtn jet/
Bạn đã ăn chưa?
/haʊ duː aɪ juːs ðɪs/
Tôi dùng cái này như thế nào?
/haʊ dʌz ɪt teɪst/
Nó có vị ra sao?
/haʊ ɪz ʃiː/
Cô ta như thế nào?
/haʊ ˈmenɪ ˈpiːpl duː jʊ həv ɪn jə ˈfæmɪlɪ/
Gia đình bạn có bao nhiêu người?
/haʊz ˈbɪznɪs/
Việc làm ăn thế nào?
/teɪk ə ʧɑːns/
Thử vận may
/teɪk ɪt ˈaʊtˈsaɪd/
Mang nó ra ngoài
/duː jʊ həv ən əˈpɔɪntmənt/
Bạn có hẹn không?
/duː jʊ həv ˈenɪ ˈmʌnɪ/
Bạn có đủ tiền không?
/duː jʊ hɪə ðæt/
Bạn có nghe cái đó không?
/duː jʊ nəʊ hɜː/
Bạn có biết cô ta không?
/duː jʊ nəʊ wɒt ðɪs miːnz/
Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?
/duː jʊ niːd ˈenɪθɪŋ els/
Bán có cần gì nữa không?
/duː jʊ θɪŋk ɪts ˈgəʊɪŋ tə reɪn təˈmɒrəʊ/
Bán nghĩ ngày mai có mưa không?
/duː jʊ θɪŋk ɪts ˈpɒsəbl/
Bạn nghĩ điều đó có thể xảy ra không?
/dəʊnt duː ðæt/
Đừng làm điều đó