305. What time do you close?
/wɒt taɪm duː jʊ kləʊs/
Mấy giờ bạn đóng cửa?
306. Can I take photographs?
/kæn aɪ teɪk ˈfəʊtəgrɑːfs/
Tôi có thể chụp ảnh được không?
307. I’ve got flu.
/aɪv gɒt fluː/
Tôi bị cúm
308. I’m going to be sick.
/aɪm ˈgəʊɪŋ tə biː sɪk/
Mình sắp bị ốm
309. My feet are hurting.
/maɪ fiːt ə ˈhɜːtɪŋ/
Chân tôi bị đau
310. How are you feeling?
/haʊ ə jʊ ˈfiːlɪŋ/
Bạn cảm thấy thế nào?
311. Are you feeling any better?
/ə jʊ ˈfiːlɪŋ ˈenɪ ˈbetə/
Bạn đã thấy đỡ hơn chưa?
312. I hope you feel better soon.
/aɪ həʊp jʊ fiːl ˈbetə suːn/
Tôi mong bạn nhanh khỏe
313. I need to see a doctor.
/aɪ niːd tə siː ə ˈdɒktə/
Tôi cần đi khám bác sĩ
314. I think you should go and see a doctor.
/aɪ θɪŋk jʊ ʃəd gəʊ ənd siː ə ˈdɒktə/
Tôi nghĩ bạn nên đi gặp bác sĩ
315. How long have you worked here?
/haʊ lɒŋ həv jʊ wɜːkt hɪə/
Bạn đã làm ở đây bao lâu rồi?
316. I’m going out for lunch.
/aɪm ˈgəʊɪŋ aʊt fə lʌnʧ/
Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa?
317. I’ll be back at 1:30
/aɪl biː bæk ət wʌn ˈθɜːtɪ/
Tôi sẽ quay lại lúc 1h30
318. How do you get to work?
/haʊ duː jʊ get tə wɜːk/
Bạn đến nơi làm việc bằng gì?
319. What time does the meeting start?
/wɒt taɪm dʌz ðə ˈmiːtɪŋ stɑːt/
Mấy giờ cuộc họp bắt đầu?
320. What time does the meeting finish?
/wɒt taɪm dʌz ðə ˈmiːtɪŋ ˈfɪnɪʃ/
Mấy giờ cuộc họp kết thúc?
321. Can I see the report?
/kæn aɪ siː ðə rɪˈpɔːt/
Cho tôi xem bản báo cáo được không?
322. I saw your advert in the paper.
/aɪ sɔː jə ədˈvɜːt ɪn ðə ˈpeɪpə/
Tôi thấy quảng cáo của bạn trên báo
323. What are the hours of work?
/wɒt ə ðiː ˈaʊəz əv wɜːk/
Giờ làm việc như thế nào?
324. Will I have to work shifts?
/wɪl aɪ həv tə wɜːk ʃɪfts/
Tôi có phải làm việc theo ca không?