/wɒt taɪm duː jʊ kləʊs/
Mấy giờ bạn đóng cửa?
/kæn aɪ teɪk ˈfəʊtəgrɑːfs/
Tôi có thể chụp ảnh được không?
/aɪv gɒt fluː/
Tôi bị cúm
/aɪm ˈgəʊɪŋ tə biː sɪk/
Mình sắp bị ốm
/maɪ fiːt ə ˈhɜːtɪŋ/
Chân tôi bị đau
/haʊ ə jʊ ˈfiːlɪŋ/
Bạn cảm thấy thế nào?
/ə jʊ ˈfiːlɪŋ ˈenɪ ˈbetə/
Bạn đã thấy đỡ hơn chưa?
/aɪ həʊp jʊ fiːl ˈbetə suːn/
Tôi mong bạn nhanh khỏe
/aɪ niːd tə siː ə ˈdɒktə/
Tôi cần đi khám bác sĩ
/aɪ θɪŋk jʊ ʃəd gəʊ ənd siː ə ˈdɒktə/
Tôi nghĩ bạn nên đi gặp bác sĩ
/haʊ lɒŋ həv jʊ wɜːkt hɪə/
Bạn đã làm ở đây bao lâu rồi?
/aɪm ˈgəʊɪŋ aʊt fə lʌnʧ/
Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa?
/aɪl biː bæk ət wʌn ˈθɜːtɪ/
Tôi sẽ quay lại lúc 1h30
/haʊ duː jʊ get tə wɜːk/
Bạn đến nơi làm việc bằng gì?
/wɒt taɪm dʌz ðə ˈmiːtɪŋ stɑːt/
Mấy giờ cuộc họp bắt đầu?
/wɒt taɪm dʌz ðə ˈmiːtɪŋ ˈfɪnɪʃ/
Mấy giờ cuộc họp kết thúc?
/kæn aɪ siː ðə rɪˈpɔːt/
Cho tôi xem bản báo cáo được không?
/aɪ sɔː jə ədˈvɜːt ɪn ðə ˈpeɪpə/
Tôi thấy quảng cáo của bạn trên báo
/wɒt ə ðiː ˈaʊəz əv wɜːk/
Giờ làm việc như thế nào?
/wɪl aɪ həv tə wɜːk ʃɪfts/
Tôi có phải làm việc theo ca không?