/ɪts bɪˈləʊ ˈfriːzɪŋ/
Trời lạnh vô cùng
/wɒts ðə ˈfɔːkɑːst/
Dự báo thời tiết thế nào?
/ɪts ˈfɔːkɑːst tə reɪn/
Dự báo trời sẽ mưa
/ɪt lʊks laɪk reɪn/
Trông như trời sắp mưa
/wʊd ˈenɪwʌn laɪk ə tiː ə ˈkɒfɪ/
Có ai muốn uống trà hay cà phê không?
/ðə ˈketlz bɔɪld/
Nước sôi rồi
/kæn jʊ pʊt ðə laɪt ɒn/
Bạn có thể bật đén lên được không?
/ɪz ðeə ˈenɪθɪŋ gʊd ɒn ˌtiːˈviː/
Ti vi có chiều gì hay không?
/duː jʊ wɒnt tə wɒʧ ə fɪlm/
Bạn có muốn xem phim không?
/duː jʊ wɒnt miː tə pʊt ðə ˌtiːˈviː ɒn/
Bạn có cần tôi bật ti vi lên không?
/wɒt taɪmz ðə mæʧ ɒn/
Mấy giờ trận đấu bắt đầu?
/wɒts ðə skɔː/
Tỉ số bao nhiêu?
/huːz ˈpleɪɪŋ/
Ai đá với ai?
/huː wʌn/
Ai thắng?
/wɒt wʊd jʊ laɪk fə ˈbrekfəst/
Bạn thường ăn gì vào buổi sáng?
/kʊd jʊ pɑːs ðə ˈʃʊgə pliːz/
Bạn có thể đưa mình hộp đường không?
/wʊd jʊ laɪk sʌm mɔː/
Bạn muốn ăn gì nữa không?
/həv jʊ həd ɪˈnʌf tʊ iːt/
Bạn ăn no chưa?
/wʊd ˈenɪwʌn laɪk dɪˈzɜːt/
Bạn muốn ăn tráng miệng không?
/aɪm fʊl/
Tôi no rồi