400 Crazy English sentences

Lesson 10

185. It’s below freezing

/ɪts bɪˈləʊ ˈfriːzɪŋ/

Trời lạnh vô cùng

186. What’s the forecast?

/wɒts ðə ˈfɔːkɑːst/

Dự báo thời tiết thế nào?

187. It’s forecast to rain

/ɪts ˈfɔːkɑːst tə reɪn/

Dự báo trời sẽ mưa

188. It looks like rain

/ɪt lʊks laɪk reɪn/

Trông như trời sắp mưa

189. Would anyone like a tea or coffee?

/wʊd ˈenɪwʌn laɪk ə tiː ə ˈkɒfɪ/

Có ai muốn uống trà hay cà phê không?

190. The kettle’s boiled

/ðə ˈketlz bɔɪld/

Nước sôi rồi

191. Can you put the light on?

/kæn jʊ pʊt ðə laɪt ɒn/

Bạn có thể bật đén lên được không?

192. Is there anything good on TV?

/ɪz ðeə ˈenɪθɪŋ gʊd ɒn ˌtiːˈviː/

Ti vi có chiều gì hay không?

193. Do you want to watch a film?

/duː jʊ wɒnt tə wɒʧ ə fɪlm/

Bạn có muốn xem phim không?

194. Do you want me to put the TV on?

/duː jʊ wɒnt miː tə pʊt ðə ˌtiːˈviː ɒn/

Bạn có cần tôi bật ti vi lên không?

195. What time’s the match on?

/wɒt taɪmz ðə mæʧ ɒn/

Mấy giờ trận đấu bắt đầu?

196. What’s the score?

/wɒts ðə skɔː/

Tỉ số bao nhiêu?

197. Who’s playing?

/huːz ˈpleɪɪŋ/

Ai đá với ai?

198. Who won?

/huː wʌn/

Ai thắng?

199. What would you like for breakfast?

/wɒt wʊd jʊ laɪk fə ˈbrekfəst/

Bạn thường ăn gì vào buổi sáng?

200. Could you pass the sugar, please?

/kʊd jʊ pɑːs ðə ˈʃʊgə pliːz/

Bạn có thể đưa mình hộp đường không?

201. Would you like some more?

/wʊd jʊ laɪk sʌm mɔː/

Bạn muốn ăn gì nữa không?

202. Have you had enough to eat?

/həv jʊ həd ɪˈnʌf tʊ iːt/

Bạn ăn no chưa?

203. Would anyone like dessert?

/wʊd ˈenɪwʌn laɪk dɪˈzɜːt/

Bạn muốn ăn tráng miệng không?

204. I’m full

/aɪm fʊl/

Tôi no rồi