400 Crazy English sentences

85. I stay at home and look after the children

/aɪ steɪ ət həʊm ənd lʊk ˈɑːftə ðə ˈʧɪldrən/

Tôi ở nhà trông con


86. I’m a housewife

/aɪm ə ˈhaʊswaɪf/

Tôi là nội trợ


87. I’ve got a part-time job

/aɪv gɒt ə ˈpɑːttaɪm ʤɒb/

Tôi làm việc bán thời gian


88. I’m unemployed

/aɪm ˈʌnɪmˈplɔɪd/

Tôi đang thất nghiệp


89. I’m looking for work

/aɪm ˈlʊkɪŋ fə wɜːk/

Tôi đang tìm việc


90. I’ve been made redundant

/aɪv biːn meɪd rɪˈdʌndənt/

Tôi vừa bị sa thải


91. I’m retired

/aɪm rɪˈtaɪəd/

Tôi đã nghỉ hưu


92. Who do you work for?

/huː duː jʊ wɜːk fə/

Bạn làm việc cho công ty nào?


93. I work for an investment bank

/aɪ wɜːk fər ən ɪnˈvestmənt bæŋk/

Tôi làm việc cho 1 ngân hàng đầu tư


94. I work for myself

/aɪ wɜːk fə maɪˈself/

Tôi tự làm chủ


95. I have my own business

/aɪ həv maɪ əʊn ˈbɪznɪs/

Tôi có công ty riêng


96. I’ve just started at IBM

/aɪv ʤʌst ˈstɑːtɪd ət (IBM)/

Tôi mới về làm cho công ty IBM


97. Where do you work?

/weə duː jʊ wɜːk/

Bạn làm việc ở đâu?


98. I work in a bank

/aɪ wɜːk ɪn ə bæŋk/

Tôi làm việc ở ngân hàng


99. I’m training to be an engineer

/aɪm ˈtreɪnɪŋ tə biː ən ˌenʤɪˈnɪə/

Tôi được đào tạo để trở thành kĩ sư


100. I’m a trainee accountant

/aɪm ə treɪˈniː əˈkaʊntənt/

Tôi là tập sự kế toán


101. I’m on a course at the moment

/aɪm ɒn ə kɔːs ət ðə ˈməʊmənt/

Hiện giờ mình đang tham gia 1 khóa học


102. I’m on work experience

/aɪm ɒn wɜːk ɪksˈpɪərɪəns/

Tôi đang đi thực tập


103. Are you a student?

/ə jʊ ə ˈstjuːdənt/

Bạn có phải là sinh viên không?


104. What do you study?

/wɒt duː jʊ ˈstʌdɪ/

Bạn học ngành gì?


Lessons