/aɪl send juː ə tekst/
Tôi sẽ nhắn tin cho bạn
/kʊd aɪ ˈbɑːroʊ jʊr foʊn pliːz/
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn được không?
/aɪd laɪk ə foʊn kɑːrd pliːz/
Tôi muốn mua 1 card điện thoại
/lʊk ˈfɔːrwərd tuː ˈsiːiːŋ juː suːn/
Rất mong sớm gặp lại bạn
/hwer dɪd juː lɜːrn jʊr ˈɪŋglɪʃ/
Bạn đã học tiếng anh ở đâu?
/aɪ tɔːt maɪˈself/
Tôi tự học
/haʊ duː juː prəˈnaʊns ðɪs wɜːrd/
Từ này phát âm thế nào
/aɪ doʊnt maɪnd/
Tôi không phản đối đâu
/eniːˌθɪŋ els/
Còn gì nữa không?
/ɑːr juː əˈfreɪd/
/ɑːr juː ˈweɪtiːŋ fər ˈsʌmwʌn/
Bạn đang chờ ai đó hả?
/ɑːr juː ˈwɜːrkɪŋ tuː ˈmɔːroʊ/
Ngày mai bạn có làm việc không?
/ət hwʌt taɪm dɪd ɪt ˈhæpʌn/
Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?
/hwʌt ɑːr juː ˈθɪŋkɪŋ əˈbaʊt/
Bạn đang nghĩ gì?
/hwʌt dɪd juː duː læst naɪt/
Tối qua bạn làm gì?
/hwʌt dʌz hiː duː fər wɜːrk/
Anh ấy làm nghề gì?
/hwʌt taɪm dɪd juː get ʌp/
Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ?
/hwʌt taɪm dʌz ɪt stɑːrt/
Mấy giờ nó bắt đầu?
/hwen wɪl hiː biː bæk/
Khi nào anh ấy sẽ trở lại?
/hwaɪ dɪd juː seɪ ðæt/
Tại sao bạn nói điều đó?