/aɪd laɪk tə peɪ maɪ bɪl pliːz/
Tôi muốn thanh toán hóa đơn của tôi
/haʊ wʊd jʊ laɪk tə peɪ/
Bạn muốn thanh toán như thế nào?
/aɪl peɪ ɪn kæʃ/
Tôi muốn trả bằng tiền mặt
/ʃəl wi gəʊ fər ə drɪŋk/
Chúng ta đi uống gì đó nhé?
/lets iːt aʊt təˈnaɪt/
Tối nay đi ăn hàng đi
/wɒt kæn aɪ get jʊ/
Tôi có thể lấy cho bạn cái gì?
/kʊd wi siː ə ˈmenjuː pliːz/
Cho tôi xem cái menu
/duː jʊ həv ˈenɪ hɒt fuːd/
Ở đây có đồ ăn nóng không?
/iːt ɪn ə teɪk əˈweɪ/
Ăn ở đây hay mang về?
/duː jʊ həv ˈɪntənet ˈækses hɪə/
Ở đây có truy cập internet không ?
/wəz ˈevrɪθɪŋ ɔːlˈraɪt/
Mọi việc ổn cả chứ?
/kʊd aɪ traɪ ðɪs ɒn/
Tôi có thể thử cái này không? (thử quần áo hay giày dép gì đó)
/duː jʊ wɒnt tə traɪ ɪt ɒn/
Anh chị có muốn thử không?
/wɒt saɪz ə jʊ/
Cỡ của bạn bao nhiêu?
/wɒt saɪz duː jʊ teɪk/
Bạn lấy cỡ bao nhiêu?
/aɪ teɪk ə saɪz ten/
Tôi lấy cỡ 10
/weəz ðə ˈfɪtɪŋ ruːm/
Phòng thử đồ ở đâu?
/ɪz ðæt ə gʊd fɪt/
Nó có vừa không?
/ɪts ə ˈlɪtl tuː smɔːl/
Nó hơi chật
/ɪts ʤʌst raɪt/
Nó vừa khít