/dəʊnt ˈbɒðə/
Đừng có phiền phức nữa.
/dəʊnt get miː rɒŋ/
Đừng hiểu lầm tớ.
/dəʊnt gɪv ʌp/
Đừng bỏ cuộc.
/dəʊnt ʤʌmp tə kənˈkluːʒənz/
Đừng đưa ra kết luận quá vội vàng.
/dəʊnt let miː daʊn/
Đừng làm mình thất vọng đấy.
/dəʊnt meɪk ˈenɪ mɪsˈteɪks/
Đừng có mắc sai lầm đấy.
/dəʊnt ˈmenʃən ɪt/
Không cần khách sáo!
/dəʊnt mɪs ðə bəʊt/
Đừng bỏ lỡ cơ hội.
/dəʊnt teɪk ˈenɪ ˈʧɑːnsɪz/
Đừng trông chờ vào may mắn.
/dəʊnt teɪk ɪt fə ˈgrɑːntɪd/
Đừng coi đó là điều đương nhiên.
/dəʊnt ˈwʌrɪ əˈbaʊt ɪt/
Đừng lo lắng về điều đó.
/ˈiːzɪ kʌm ˈiːzɪ gəʊ/
Nhanh đến, nhanh đi.
/ɪnˈʤɔɪ jə miːl/
Ăn tự nhiên nhé!
/ˈiːziə sed ðæn dʌn/
Nói thì dễ, làm mới khó.
/fɜːst kʌm fɜːst sɜːvd/
Nhanh chân thì được.
/fə hɪə ə tə gəʊ/
Ăn ở đây hay mang về?
/fəˈget ɪt/
Quên đi! Thôi đi! Bỏ qua đi.
/fəˈgɪv miː/
Tha lỗi cho tôi/ Tha thứ cho tôi.
/gɪv miː ə kɔːl/
Gọi điện thoại cho mình nhé!
/gɪv maɪ best tə jə ˈfæmɪlɪ/
Gửi lời hỏi thăm của mình tới gia đình cậu nhé.
/həv hɪm rɪˈtɜːn maɪ kɔːl/
Bảo nó gọi lại cho tôi nhé!
/həv jʊ ˈevə biːn tə ʤəˈpæn/
Bạn đã đến Nhật Bản bao giờ chưa?
/həv jʊ ˈfɪnɪʃt jet/
Bạn đã làm xong chưa?