365 sentences crazy english

Lesson 3

40. Don’t bother.

/dəʊnt ˈbɒðə/

Đừng có phiền phức nữa.

volume_up
41. Don’t get me wrong.

/dəʊnt get miː rɒŋ/

Đừng hiểu lầm tớ.

volume_up
42. Don’t give up.

/dəʊnt gɪv ʌp/

Đừng bỏ cuộc.

volume_up
43. Don’t jump to conclusions.

/dəʊnt ʤʌmp tə kənˈkluːʒənz/

Đừng đưa ra kết luận quá vội vàng.

volume_up
44. Don’t let me down.

/dəʊnt let miː daʊn/

Đừng làm mình thất vọng đấy.

volume_up
45. Don’t make any mistakes.

/dəʊnt meɪk ˈenɪ mɪsˈteɪks/

Đừng có mắc sai lầm đấy.

volume_up
46. Don’t mention it.

/dəʊnt ˈmenʃən ɪt/

Không cần khách sáo!

volume_up
47. Don’t miss the boat.

/dəʊnt mɪs ðə bəʊt/

Đừng bỏ lỡ cơ hội.

volume_up
48. Don’t take any chances.

/dəʊnt teɪk ˈenɪ ˈʧɑːnsɪz/

Đừng trông chờ vào may mắn.

volume_up
49. Don’t take it for granted.

/dəʊnt teɪk ɪt fə ˈgrɑːntɪd/

Đừng coi đó là điều đương nhiên.

volume_up
50. Don’t worry about it.

/dəʊnt ˈwʌrɪ əˈbaʊt ɪt/

Đừng lo lắng về điều đó.

volume_up
51. Easy come, easy go.

/ˈiːzɪ kʌm ˈiːzɪ gəʊ/

Nhanh đến, nhanh đi.

volume_up
52. Enjoy your meal.

/ɪnˈʤɔɪ jə miːl/

Ăn tự nhiên nhé!

volume_up
53. Easier said than done.

/ˈiːziə sed ðæn dʌn/

Nói thì dễ, làm mới khó.

volume_up
54. First come, first served.

/fɜːst kʌm fɜːst sɜːvd/

Nhanh chân thì được.

volume_up
55. For here or to go?

/fə hɪə ə tə gəʊ/

Ăn ở đây hay mang về?

volume_up
56. Forget it.

/fəˈget ɪt/

Quên đi! Thôi đi! Bỏ qua đi.

volume_up
57. Forgive me.

/fəˈgɪv miː/

Tha lỗi cho tôi/ Tha thứ cho tôi.

volume_up
58. Give me a call.

/gɪv miː ə kɔːl/

Gọi điện thoại cho mình nhé!

volume_up
59. Give my best to your family.

/gɪv maɪ best tə jə ˈfæmɪlɪ/

Gửi lời hỏi thăm của mình tới gia đình cậu nhé.

volume_up
60. Have him return my call.

/həv hɪm rɪˈtɜːn maɪ kɔːl/

Bảo nó gọi lại cho tôi nhé!

volume_up
61. Have you ever been to Japan?

/həv jʊ ˈevə biːn tə ʤəˈpæn/

Bạn đã đến Nhật Bản bao giờ chưa?

volume_up
62. Have you finished yet?

/həv jʊ ˈfɪnɪʃt jet/

Bạn đã làm xong chưa?

volume_up
<# render 'ads' %>