40. Don’t bother.
/dəʊnt ˈbɒðə/
Đừng có phiền phức nữa.
41. Don’t get me wrong.
/dəʊnt get miː rɒŋ/
Đừng hiểu lầm tớ.
42. Don’t give up.
/dəʊnt gɪv ʌp/
Đừng bỏ cuộc.
43. Don’t jump to conclusions.
/dəʊnt ʤʌmp tə kənˈkluːʒənz/
Đừng đưa ra kết luận quá vội vàng.
44. Don’t let me down.
/dəʊnt let miː daʊn/
Đừng làm mình thất vọng đấy.
45. Don’t make any mistakes.
/dəʊnt meɪk ˈenɪ mɪsˈteɪks/
Đừng có mắc sai lầm đấy.
46. Don’t mention it.
/dəʊnt ˈmenʃən ɪt/
Không cần khách sáo!
47. Don’t miss the boat.
/dəʊnt mɪs ðə bəʊt/
Đừng bỏ lỡ cơ hội.
48. Don’t take any chances.
/dəʊnt teɪk ˈenɪ ˈʧɑːnsɪz/
Đừng trông chờ vào may mắn.
49. Don’t take it for granted.
/dəʊnt teɪk ɪt fə ˈgrɑːntɪd/
Đừng coi đó là điều đương nhiên.
50. Don’t worry about it.
/dəʊnt ˈwʌrɪ əˈbaʊt ɪt/
Đừng lo lắng về điều đó.
51. Easy come, easy go.
/ˈiːzɪ kʌm ˈiːzɪ gəʊ/
Nhanh đến, nhanh đi.
52. Enjoy your meal.
/ɪnˈʤɔɪ jə miːl/
Ăn tự nhiên nhé!
53. Easier said than done.
/ˈiːziə sed ðæn dʌn/
Nói thì dễ, làm mới khó.
54. First come, first served.
/fɜːst kʌm fɜːst sɜːvd/
Nhanh chân thì được.
55. For here or to go?
/fə hɪə ə tə gəʊ/
Ăn ở đây hay mang về?
56. Forget it.
/fəˈget ɪt/
Quên đi! Thôi đi! Bỏ qua đi.
57. Forgive me.
/fəˈgɪv miː/
Tha lỗi cho tôi/ Tha thứ cho tôi.
58. Give me a call.
/gɪv miː ə kɔːl/
Gọi điện thoại cho mình nhé!
59. Give my best to your family.
/gɪv maɪ best tə jə ˈfæmɪlɪ/
Gửi lời hỏi thăm của mình tới gia đình cậu nhé.
60. Have him return my call.
/həv hɪm rɪˈtɜːn maɪ kɔːl/
Bảo nó gọi lại cho tôi nhé!
61. Have you ever been to Japan?
/həv jʊ ˈevə biːn tə ʤəˈpæn/
Bạn đã đến Nhật Bản bao giờ chưa?
62. Have you finished yet?
/həv jʊ ˈfɪnɪʃt jet/
Bạn đã làm xong chưa?