365 Crazy English sentences

40. Don’t bother.

/dəʊnt ˈbɒðə/

Đừng có phiền phức nữa.


41. Don’t get me wrong.

/dəʊnt get miː rɒŋ/

Đừng hiểu lầm tớ.


42. Don’t give up.

/dəʊnt gɪv ʌp/

Đừng bỏ cuộc.


43. Don’t jump to conclusions.

/dəʊnt ʤʌmp tə kənˈkluːʒənz/

Đừng đưa ra kết luận quá vội vàng.


44. Don’t let me down.

/dəʊnt let miː daʊn/

Đừng làm mình thất vọng đấy.


45. Don’t make any mistakes.

/dəʊnt meɪk ˈenɪ mɪsˈteɪks/

Đừng có mắc sai lầm đấy.


46. Don’t mention it.

/dəʊnt ˈmenʃən ɪt/

Không cần khách sáo!


47. Don’t miss the boat.

/dəʊnt mɪs ðə bəʊt/

Đừng bỏ lỡ cơ hội.


48. Don’t take any chances.

/dəʊnt teɪk ˈenɪ ˈʧɑːnsɪz/

Đừng trông chờ vào may mắn.


49. Don’t take it for granted.

/dəʊnt teɪk ɪt fə ˈgrɑːntɪd/

Đừng coi đó là điều đương nhiên.


50. Don’t worry about it.

/dəʊnt ˈwʌrɪ əˈbaʊt ɪt/

Đừng lo lắng về điều đó.


51. Easy come, easy go.

/ˈiːzɪ kʌm ˈiːzɪ gəʊ/

Nhanh đến, nhanh đi.


52. Enjoy your meal.

/ɪnˈʤɔɪ jə miːl/

Ăn tự nhiên nhé!


53. Easier said than done.

/ˈiːziə sed ðæn dʌn/

Nói thì dễ, làm mới khó.


54. First come, first served.

/fɜːst kʌm fɜːst sɜːvd/

Nhanh chân thì được.


55. For here or to go?

/fə hɪə ə tə gəʊ/

Ăn ở đây hay mang về?


56. Forget it.

/fəˈget ɪt/

Quên đi! Thôi đi! Bỏ qua đi.


57. Forgive me.

/fəˈgɪv miː/

Tha lỗi cho tôi/ Tha thứ cho tôi.


58. Give me a call.

/gɪv miː ə kɔːl/

Gọi điện thoại cho mình nhé!


59. Give my best to your family.

/gɪv maɪ best tə jə ˈfæmɪlɪ/

Gửi lời hỏi thăm của mình tới gia đình cậu nhé.


60. Have him return my call.

/həv hɪm rɪˈtɜːn maɪ kɔːl/

Bảo nó gọi lại cho tôi nhé!


61. Have you ever been to Japan?

/həv jʊ ˈevə biːn tə ʤəˈpæn/

Bạn đã đến Nhật Bản bao giờ chưa?


62. Have you finished yet?

/həv jʊ ˈfɪnɪʃt jet/

Bạn đã làm xong chưa?


Lessons