208. It’s out of the question.
/ɪts aʊt əv ðə ˈkwesʧən/
Không còn gì để hỏi.
209. It’s time for dinner.
/ɪts taɪm fə ˈdɪnə/
Tới giờ ăn tối rồi.
210. It’s up in the air.
/ɪts ʌp ɪn ðiː eə/
“Bốc hơi” rồi.
211. It’s up to date.
/ɪts ʌp tə deɪt/
Tính tới hiện tại.
212. It’s up to you.
/ɪts ʌp tə jʊ/
Tùy bạn.
213. It’s very popular.
/ɪts ˈverɪ ˈpɒpjʊlə/
Rất phổ biến, phổ thông.
214. It’s worth seeing.
/ɪts wɜːθ ˈsiːɪŋ/
Đáng để xem.
215. Just let it be.
/ʤʌst let ɪt biː/
Kệ nó đi.
216. Just to be on the safe side.
/ʤʌst tə biː ɒn ðə seɪf saɪd/
Vừa đủ an toàn.
217. Keep the change.
/kiːp ðə ʧeɪnʤ/
Khỏi “thối” tiền lại.
218. Keep up the good work.
/kiːp ʌp ðə gʊd wɜːk/
Tiếp tục phát huy nhé.
219. Keep your fingers crossed.
/kiːp jə ˈfɪŋgəz krɒst/
Cầu mong được may mắn.
220. Kill two birds with one stone.
/kɪl tuː bɜːdz wɪð wʌn stəʊn/
Một mũi tên trúng hai đích.
221. Let me get back to you.
/let miː get bæk tə jʊ/
Hãy chờ khi tôi gặp lại anh.
222. Let me guess.
/let miː ges/
Để tớ đoán xem.
223. Let me put it this way.
/let miː pʊt ɪt ðɪs weɪ/
Hãy để tôi thử cách này.
224. Let me see.
/let miː siː/
Để tớ xem nào.
225. Let’s call it a day.
/lets kɔːl ɪt ə deɪ/
Hôm nay tới đây thôi.
226. Let’s celebrate!
/lets ˈselɪbreɪt/
Hãy cùng chúc mừng nào.
227. Let’s find out.
/lets faɪnd aʊt/
Cùng tìm hiểu nhé.
228. Let’s get to the point.
/lets get tə ðə pɔɪnt/
Hãy nói vào vấn đề chính.