365 Crazy English sentences

Lesson 11

195. It’s awesome.

/ɪts ˈɔːsəm/

Tuyệt vời!

196. It’s awful.

/ɪts ˈɔːfʊl/

Thật khủng khiếp.

197. It’s been a long time.

/ɪts biːn ə lɒŋ taɪm/

Lâu rồi không gặp.

198. It’s better than nothing.

/ɪts ˈbetə ðæn ˈnʌθɪŋ/

Méo mó có hơn không.

199. It’s essential.

/ɪts ɪˈsenʃəl/

Điều đó thật cần thiết.

200. It’s hard to say.

/ɪts hɑːd tə seɪ/

Thật khó để nói.

201. It’s incredible.

/ɪts ɪnˈkredəbl/

Thật không thể tin được.

202. It’s just what I had in mind.

/ɪts ʤʌst wɒt aɪ həd ɪn maɪnd/

Đó là cái mà tôi đã nghĩ trong đầu.

203. It’s my pleasure.

/ɪts maɪ ˈpleʒə/

Rất hân hạnh.

204. It’s no big deal.

/ɪts nəʊ bɪg diːl/

Chẳng có gì to tát.

205. It’s not your fault.

/ɪts nɒt jə fɔːlt/

Không phải lỗi của anh.

206. It’s nothing.

/ɪts ˈnʌθɪŋ/

Chẳng có gì.

207. It’s only a matter of time.

/ɪts ˈəʊnlɪ ə ˈmætə əv taɪm/

Chỉ là vấn đề thời gian thôi.