195. It’s awesome.
/ɪts ˈɔːsəm/
Tuyệt vời!
196. It’s awful.
/ɪts ˈɔːfʊl/
Thật khủng khiếp.
197. It’s been a long time.
/ɪts biːn ə lɒŋ taɪm/
Lâu rồi không gặp.
198. It’s better than nothing.
/ɪts ˈbetə ðæn ˈnʌθɪŋ/
Méo mó có hơn không.
199. It’s essential.
/ɪts ɪˈsenʃəl/
Điều đó thật cần thiết.
200. It’s hard to say.
/ɪts hɑːd tə seɪ/
Thật khó để nói.
201. It’s incredible.
/ɪts ɪnˈkredəbl/
Thật không thể tin được.
202. It’s just what I had in mind.
/ɪts ʤʌst wɒt aɪ həd ɪn maɪnd/
Đó là cái mà tôi đã nghĩ trong đầu.
203. It’s my pleasure.
/ɪts maɪ ˈpleʒə/
Rất hân hạnh.
204. It’s no big deal.
/ɪts nəʊ bɪg diːl/
Chẳng có gì to tát.
205. It’s not your fault.
/ɪts nɒt jə fɔːlt/
Không phải lỗi của anh.
206. It’s nothing.
/ɪts ˈnʌθɪŋ/
Chẳng có gì.
207. It’s only a matter of time.
/ɪts ˈəʊnlɪ ə ˈmætə əv taɪm/
Chỉ là vấn đề thời gian thôi.