229. Let’s get together sometime.
/lets get təˈgeðə ˈsʌmtaɪm/
Gặp lại sau nhé.
230. Let’s hope for the best.
/lets həʊp fə ðə best/
Cùng hi vọng về điều tốt đẹp nhất nhé.
231. Let’s keep in touch.
/lets kiːp ɪn tʌʧ/
Giữ liên lạc nhé.
232. Let’s make up.
/lets meɪk ʌp/
Hãy làm lành với nhau nào.
233. Let’s go visit them.
/lets gəʊ ˈvɪzɪt ðəm/
Chúng ta đi thăm họ nhé.
234. Let’s talk over dinner.
/lets tɔːk ˈəʊvə ˈdɪnə/
Hãy bàn chuyện này kỹ hơn trong bữa tối.
235. Long time no see.
/lɒŋ taɪm nəʊ siː/
236. Look before you leap.
/lʊk bɪˈfɔː jʊ liːp/
Nhớ suy nghĩ kỹ trước khi làm.
237. May I ask you a question?
/meɪ aɪ ɑːsk jʊ ə ˈkwesʧən/
Tôi hỏi bạn một câu được không?
238. May I have a receipt?
/meɪ aɪ həv ə rɪˈsiːt/
Tôi muốn nhận hóa đơn được không?
239. May I have your name, please?
/meɪ aɪ həv jə neɪm pliːz/
Tên bạn là gì nhỉ?
240. May I pay by credit card?
/meɪ aɪ peɪ baɪ ˈkredɪt kɑːd/
Tôi trả bằng thẻ tín dụng được chứ?
241. May I try it on?
/meɪ aɪ traɪ ɪt ɒn/
Tôi có thể thử nó được không?
242. Maybe it will work.
/ˈmeɪbiː ɪt wɪl wɜːk/
Chắc chuyện này sẽ ổn thôi.
243. Maybe some other time.
/ˈmeɪbiː sʌm ˈʌðə taɪm/
Có lẽ để khi khác nhé.
244. My mouth is watering.
/maɪ maʊθ ɪz ˈwɔːtərɪŋ/
Tôi đang thèm chảy nước miến ra đây.
245. My phone was out of order.
/maɪ fəʊn wəz aʊt əv ˈɔːdə/
Điện thoại của tôi hỏng rồi.