365 sentences crazy english

Lesson 13

229. Let’s get together sometime.

/lets get təˈgeðə ˈsʌmtaɪm/

Gặp lại sau nhé.

volume_up
230. Let’s hope for the best.

/lets həʊp fə ðə best/

Cùng hi vọng về điều tốt đẹp nhất nhé.

volume_up
231. Let’s keep in touch.

/lets kiːp ɪn tʌʧ/

Giữ liên lạc nhé.

volume_up
232. Let’s make up.

/lets meɪk ʌp/

Hãy làm lành với nhau nào.

volume_up
233. Let’s go visit them.

/lets gəʊ ˈvɪzɪt ðəm/

Chúng ta đi thăm họ nhé.

volume_up
234. Let’s talk over dinner.

/lets tɔːk ˈəʊvə ˈdɪnə/

Hãy bàn chuyện này kỹ hơn trong bữa tối.

volume_up
235. Long time no see.

/lɒŋ taɪm nəʊ siː/

Hãy bàn chuyện này kỹ hơn trong bữa tối.

volume_up
236. Look before you leap.

/lʊk bɪˈfɔː jʊ liːp/

Nhớ suy nghĩ kỹ trước khi làm.

volume_up
237. May I ask you a question?

/meɪ aɪ ɑːsk jʊ ə ˈkwesʧən/

Tôi hỏi bạn một câu được không?

volume_up
238. May I have a receipt?

/meɪ aɪ həv ə rɪˈsiːt/

Tôi muốn nhận hóa đơn được không?

volume_up
239. May I have your name, please?

/meɪ aɪ həv jə neɪm pliːz/

Tên bạn là gì nhỉ?

volume_up
240. May I pay by credit card?

/meɪ aɪ peɪ baɪ ˈkredɪt kɑːd/

Tôi trả bằng thẻ tín dụng được chứ?

volume_up
241. May I try it on?

/meɪ aɪ traɪ ɪt ɒn/

Tôi có thể thử nó được không?

volume_up
242. Maybe it will work.

/ˈmeɪbiː ɪt wɪl wɜːk/

Chắc chuyện này sẽ ổn thôi.

volume_up
243. Maybe some other time.

/ˈmeɪbiː sʌm ˈʌðə taɪm/

Có lẽ để khi khác nhé.

volume_up
244. My mouth is watering.

/maɪ maʊθ ɪz ˈwɔːtərɪŋ/

Tôi đang thèm chảy nước miến ra đây.

volume_up
245. My phone was out of order.

/maɪ fəʊn wəz aʊt əv ˈɔːdə/

Điện thoại của tôi hỏng rồi.

volume_up
<# render 'ads' %>