365 Crazy English sentences

Lesson 14

246. No pain, no gain.

/nəʊ peɪn nəʊ geɪn/

Cái gì cũng có giá của nó.

247. No problem.

/nəʊ ˈprɒbləm/

Không thành vấn đề.

248. Nothing is impossible to a willing heart.

/ˈnʌθɪŋ ɪz ɪmˈpɒsəbl tʊ ə ˈwɪlɪŋ hɑːt/

Không có gì khó nếu quyết tâm.

249. Pain past is pleasure.

/peɪn pɑːst ɪz ˈpleʒə/

Hạnh phúc khi ta quên khổ đau.

250. Please accept my apology.

/pliːz əkˈsept maɪ əˈpɒləʤɪ/

Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi.

251. Please don’t blame yourself.

/pliːz dəʊnt bleɪm jɔːˈself/

Xin đừng tự trách mình.

252. Please leave me alone.

/pliːz liːv miː əˈləʊn/

Để tôi yên.

253. Please let me know.

/pliːz let miː nəʊ/

Làm ơn cho tôi biết với.

254. Please make yourself at home.

/pliːz meɪk jɔːˈself ət həʊm/

Cứ tự nhiên như ở nhà.

255. Please show me the menu.

/pliːz ʃəʊ miː ðə ˈmenjuː/

Vui lòng cho xem menu.

256. Probably.

/ˈprɒbəblɪ/

Có lẽ vậy.

257. So far, So good.

/səʊ fɑː səʊ gʊd/

Tới bây giờ mọi sự vẫn tốt đẹp.

258. Something must be done about it.

/ˈsʌmθɪŋ mʌst biː dʌn əˈbaʊt ɪt/

Cần phải làm một cái gì đó.

259. Something’s come up.

/ˈsʌmθɪŋz kʌm ʌp/

Điều gì đến sẽ đến.

260. Storms make trees take deeper roots.

/stɔːmz meɪk triːz teɪk ˈdiːpə ruːts/

Cái khó ló cái khôn.

261. Suit yourself.

/sjuːt jɔːˈself/

Hợp với chính bạn.