/teɪk keə/
Hãy giữ sức khoẻ, hoặc cẩn thận.
/teɪk ɪt ə liːv ɪt/
Lấy thì lấy, không lấy thì thôi.
/teɪk maɪ wɜːd fər ɪt/
Cứ tin vào lời tôi nói.
/teɪk jə taɪm/
Cứ từ từ, cứ thong thả, hoặc cứ bình tĩnh.
/θæŋk jʊ ɔːl ðə seɪm/
Dù sao cũng cảm ơn bạn.
/θæŋk jʊ fər ˈevrɪθɪŋ/
Cảm ơn vì tất cả.
/θæŋks ə ˈmɪljən/
Cảm ơn rất nhiều.
/θæŋks fə ðə ˈwɔːnɪŋ/
Cảm ơn đã cảnh báo.
/θæŋks fə jə kəʊˌɒpəˈreɪʃən/
Cảm ơn sự hợp tác của bạn.
/ðæt kʊdnt biː ˈbetə/
Không thể nào tốt hơn.
/ðæt dɪˈpendz/
Điều đó còn tùy, hoặc Cái đó tùy thuộc vào hoàn cảnh.
/ðæt meɪks sens/
Có lý.
/ðæt ˈrɪmaɪndz miː/
Điều đó nhắc nhở tôi.
/ðæt rɪŋz ə bel/
Nghe quen quen.
/ðæt saʊndz laɪk ə gʊd aɪˈdɪə/
Nghe có vẻ như một ý tưởng tốt.
/ðæts ɔːl raɪt/
Không sao đâu.
/ðæts dɪsˈgʌstɪŋ/
Thật kinh tởm.
/ðæts feə/
Đó là công bằng.
/ðæts fə ʃɔː/
Đó là điều chắc chắn.
/ðæts gʊd tə nəʊ/
Đó là điều nên biết.