314. What can I do for you?
/wɒt kæn aɪ duː fə jʊ/
Tôi có thể làm gì cho bạn đây?
315. What do you do for relaxation?
/wɒt duː jʊ duː fə ˌriːlækˈseɪʃən/
Bạn làm gì để thư giãn?
316. What do you recommend?
/wɒt duː jʊ ˌrekəˈmend/
Bạn bảo tôi phải làm gì đây? Ý kiến của bạn thế nào?
317. What do you think of my new car?
/wɒt duː jʊ θɪŋk əv maɪ njuː kɑː/
Bạn thấy chiếc xe mới của tớ thế nào?
318. What do you think of it?
/wɒt duː jʊ θɪŋk əv ɪt/
Bạn nghĩ sao về nó?
319. What is it about?
/wɒt ɪz ɪt əˈbaʊt/
Nó có tác dụng gì? Điều đó nói lên cái gì nào? Bạn có ý gì?
320. What is it like there?
/wɒt ɪz ɪt laɪk ðeə/
Điều kiện xung quanh đó thế nào?
321. What makes you say so?
/wɒt meɪks jʊ seɪ səʊ/
Điều gì làm bạn nói như thế?
322. What’s going on?
/wɒts ˈgəʊɪŋ ɒn/
Chuyện gì đang xảy ra vậy? Có chuyện gì vậy?
323. What’s on your mind?
/wɒts ɒn jə maɪnd/
Bạn đang nghĩ gì thế?
324. What’s the deadline?
/wɒts ðə ˈdedlaɪn/
Khi nào thì phải giao nộp?
325. What’s the matter with you?
/wɒts ðə ˈmætə wɪð jʊ/
Mày bị sao thế? Tao làm gì mà mày bực mình?
326. What’s the purpose of your visit?
/wɒts ðə ˈpɜːpəs əv jə ˈvɪzɪt/
Anh gặp tôi với mục đích gì?
327. What’s the weather like?
/wɒts ðə ˈweðə laɪk/
Thời tiết thế nào?
328. What’s your favorite food?
/wɒts jə ˈfeɪvərɪt fuːd/
Món “khoái khẩu” của bạn là gì?