365 Crazy English sentences

Lesson 19

329. What’s your job?

/wɒts jə ʤɒb/

Công việc của bạn là gì?

330. Whatever you think is fine with me.

/wɒtˈevə jʊ θɪŋk ɪz faɪn wɪð miː/

Mày nghĩ gì cũng được. Tùy mày nghĩ.

331. When is the most convenient time for you?

/wen ɪz ðə məʊst kənˈviːnjənt taɪm fə jʊ/

Lúc nào là thích hợp nhất với bạn?

332. When will it be ready?

/wen wɪl ɪt biː ˈredɪ/

Khi nào xong? Lúc nào thì xài nó được?

333. Where are you going?

/weə ə jʊ ˈgəʊɪŋ/

Bạn đang đi đâu vậy?

334. Where can I check in?

/weə kæn aɪ ʧek ɪn/

Chỗ nào thì tôi có thể đăng ký nhận phòng?

335. Where can I go for help?

/weə kæn aɪ gəʊ fə help/

Tôi có thể tới đâu để nhờ giúp đỡ?

336. Where do you live?

/weə duː jʊ lɪv/

Bạn sống ở đâu?

337. Where have you been?

/weə həv jʊ biːn/

Anh đi đâu nãy giờ thế? Mày trốn xó nào thế? Bạn bè lâu ngày không gặp nhau.

338. Where is the restroom, please?

/weə ɪz ðə restruːm pliːz/

Nhà vệ sinh ở đâu vậy?

339. Where were we?

/weə wɜː wi/

Chúng ta đã ở đâu thế?

340. Who is in charge here?

/huː ɪz ɪn ʧɑːʤ hɪə/

Ai có thẩm quyền ở đây?

341. Would you care for a drink?

/wʊd jʊ keə fər ə drɪŋk/

Bạn có uống nước gì không? (Trừ nước lọc)