329. What’s your job?
/wɒts jə ʤɒb/
Công việc của bạn là gì?
330. Whatever you think is fine with me.
/wɒtˈevə jʊ θɪŋk ɪz faɪn wɪð miː/
Mày nghĩ gì cũng được. Tùy mày nghĩ.
331. When is the most convenient time for you?
/wen ɪz ðə məʊst kənˈviːnjənt taɪm fə jʊ/
Lúc nào là thích hợp nhất với bạn?
332. When will it be ready?
/wen wɪl ɪt biː ˈredɪ/
Khi nào xong? Lúc nào thì xài nó được?
333. Where are you going?
/weə ə jʊ ˈgəʊɪŋ/
Bạn đang đi đâu vậy?
334. Where can I check in?
/weə kæn aɪ ʧek ɪn/
Chỗ nào thì tôi có thể đăng ký nhận phòng?
335. Where can I go for help?
/weə kæn aɪ gəʊ fə help/
Tôi có thể tới đâu để nhờ giúp đỡ?
336. Where do you live?
/weə duː jʊ lɪv/
Bạn sống ở đâu?
337. Where have you been?
/weə həv jʊ biːn/
Anh đi đâu nãy giờ thế? Mày trốn xó nào thế? Bạn bè lâu ngày không gặp nhau.
338. Where is the restroom, please?
/weə ɪz ðə restruːm pliːz/
Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
339. Where were we?
/weə wɜː wi/
Chúng ta đã ở đâu thế?
340. Who is in charge here?
/huː ɪz ɪn ʧɑːʤ hɪə/
Ai có thẩm quyền ở đây?
341. Would you care for a drink?
/wʊd jʊ keə fər ə drɪŋk/
Bạn có uống nước gì không? (Trừ nước lọc)