295. There is a call for you.
/ðeə ɪz ə kɔːl fə jʊ/
Bạn có một cuộc gọi.
296. There is no doubt about it.
/ðeə ɪz nəʊ daʊt əˈbaʊt ɪt/
Không còn nghi ngờ gì về nó.
297. There is nothing I can do.
/ðeə ɪz ˈnʌθɪŋ aɪ kæn duː/
Tôi không thể làm gì hơn.
298. There’s a possibility.
/ðeəz ə ˌpɒsəˈbɪlɪtɪ/
Có khả năng là…
299. These things happen all the time.
/ðiːz θɪŋz ˈhæpən ɔːl ðə taɪm/
Chuyện này xảy ra thường xuyên mà.
300. This soup tastes great.
/ðɪs suːp teɪsts greɪt/
Món súp này ngon tuyệt.
301. Time is money.
/taɪm ɪz ˈmʌnɪ/
Thời gian là vàng bạc.
302. Tomorrow never comes.
/təˈmɒrəʊ ˈnevə kʌmz/
Ngày mai không bao giờ đến.
303. Two heads are better than one.
/tuː hedz ə ˈbetə ðæn wʌn/
Càng đông càng tốt.
304. We are in the same boat.
/wi ə ɪn ðə seɪm bəʊt/
Cùng hội cùng thuyền.
305. We can get by.
/wi kæn get baɪ/
Chúng ta có thể đối phó được.
306. We can work it out.
/wi kæn wɜːk ɪt aʊt/
Chúng ta có thể giải quyết nó.
307. We have a lot in common.
/wi həv ə lɒt ɪn ˈkɒmən/
Chúng ta có rất nhiều điểm chung.
308. We’ll see.
/wiːl siː/
Rồi chúng ta sẽ thấy.
309. What a coincidence!
/wɒt ə kəʊˈɪnsɪdəns/
Thật là trùng hợp.
310. What a shame!
/wɒt ə ʃeɪm/
Thật xấu hổ!
311. What are you up to?
/wɒt ə jʊ ʌp tʊ/
Có chuyện gì với bạn vậy?
312. What are your talking about?
/wɒt ə jə ˈtɔːkɪŋ əˈbaʊt/
Bạn đang nói về cái gì thế?
313. What are your plans for the weekend?
/wɒt ə jə plænz fə ðə ˈwiːkˈend/
Bạn có kế hoạch gì cuối tuần chưa?