365 sentences crazy english

Lesson 17

295. There is a call for you.

/ðeə ɪz ə kɔːl fə jʊ/

Bạn có một cuộc gọi.

volume_up
296. There is no doubt about it.

/ðeə ɪz nəʊ daʊt əˈbaʊt ɪt/

Không còn nghi ngờ gì về nó.

volume_up
297. There is nothing I can do.

/ðeə ɪz ˈnʌθɪŋ aɪ kæn duː/

Tôi không thể làm gì hơn.

volume_up
298. There’s a possibility.

/ðeəz ə ˌpɒsəˈbɪlɪtɪ/

Có khả năng là…

volume_up
299. These things happen all the time.

/ðiːz θɪŋz ˈhæpən ɔːl ðə taɪm/

Chuyện này xảy ra thường xuyên mà.

volume_up
300. This soup tastes great.

/ðɪs suːp teɪsts greɪt/

Món súp này ngon tuyệt.

volume_up
301. Time is money.

/taɪm ɪz ˈmʌnɪ/

Thời gian là vàng bạc.

volume_up
302. Tomorrow never comes.

/təˈmɒrəʊ ˈnevə kʌmz/

Ngày mai không bao giờ đến.

volume_up
303. Two heads are better than one.

/tuː hedz ə ˈbetə ðæn wʌn/

Càng đông càng tốt.

volume_up
304. We are in the same boat.

/wi ə ɪn ðə seɪm bəʊt/

Cùng hội cùng thuyền.

volume_up
305. We can get by.

/wi kæn get baɪ/

Chúng ta có thể đối phó được.

volume_up
306. We can work it out.

/wi kæn wɜːk ɪt aʊt/

Chúng ta có thể giải quyết nó.

volume_up
307. We have a lot in common.

/wi həv ə lɒt ɪn ˈkɒmən/

Chúng ta có rất nhiều điểm chung.

volume_up
308. We’ll see.

/wiːl siː/

Rồi chúng ta sẽ thấy.

volume_up
309. What a coincidence!

/wɒt ə kəʊˈɪnsɪdəns/

Thật là trùng hợp.

volume_up
310. What shame!

/wɒt ʃeɪm/

Thật xấu hổ!

volume_up
311. What are you up to?

/wɒt ə jʊ ʌp tʊ/

Có chuyện gì với bạn vậy?

volume_up
312. What are your talking about?

/wɒt ə jə ˈtɔːkɪŋ əˈbaʊt/

Bạn đang nói về cái gì thế?

volume_up
313. What are your plans for the weekend?

/wɒt ə jə plænz fə ðə ˈwiːkˈend/

Bạn có kế hoạch gì cuối tuần chưa?

volume_up
<# render 'ads' %>