/aɪ əˈʃʊə jʊ/
Tớ đảm bảo với cậu đấy!
/aɪ bet jʊ kæn/
Mình tin chắc rằng bạn có thể làm được.
/aɪ kæn ˈmænɪʤ/
Tôi có thể tự mình ứng phó được.
/aɪ kɑːnt əˈfɔːd ɪt/
Tôi không mua nổi.
/aɪ kɑːnt bɪˈliːv ɪt/
Tôi không thể tin được điều đó.
/aɪ kɑːnt rɪˈzɪst ðə tempˈteɪʃən/
Tôi không thể nào cưỡng lại sự cám dỗ đó được.
/aɪ kɑːnt stænd ɪt/
Tôi không thể chịu đựng nổi nữa rồi.
/aɪ kɑːnt tel/
Tôi cũng không dám chắc.
/aɪ kʊdnt əˈgriː mɔː/
Tôi hoàn toàn đồng ý.
/aɪ kʊdnt get θruː/
Tôi không gọi được.
/aɪ kʊdnt help ɪt/
Tôi cũng hết cách rồi.
/aɪ dɪdnt miːn tʊ/
Tôi không cố ý mà.
/aɪ dəʊnt nəʊ fə ʃɔː/
Tôi cũng không dám khẳng định.
/aɪ ɪnˈʤɔɪ jə ˈkʌmpənɪ/
Tôi thích làm việc với anh.
/aɪ ɪnˈʤɔɪd ɪt ˈverɪ mʌʧ/
Tôi rất thích.
/aɪ ˈenvɪ jʊ/
Tôi ghen tỵ với anh.
/aɪ fiːl laɪk ˈhəvɪŋ sʌm ˈdʌmplɪŋz/
Tôi rất muốn ăn xủi cảo.
/aɪ fiːl ˈterəbl əˈbaʊt ɪt/
Tôi rất lấy làm tiếc. Tôi xin lỗi.
/aɪ fiːl ðə seɪm weɪ/
Tôi cũng có cảm giác như vậy.
/aɪ həv ə kəmˈpleɪnt/
Tôi cần phải kiện.
/aɪ həv ˈnʌθɪŋ tə duː wɪð ɪt/
Điều đó chẳng có liên quan gì tới tôi cả.
/aɪ hævnt ðə ˈslaɪtɪst aɪˈdɪə/
Tôi chẳng biết cái quái gì cả.
/aɪ həʊp juːl fəˈgɪv miː/
Tôi hy vọng cậu sẽ tha thứ cho tôi.
/aɪ nəʊ ðə ˈfiːlɪŋ/
Tôi rất hiểu cảm giác đó.