79. I assure you.
/aɪ əˈʃʊə jʊ/
Tớ đảm bảo với cậu đấy!
80. I bet you can.
/aɪ bet jʊ kæn/
Mình tin chắc rằng bạn có thể làm được.
81. I can manage.
/aɪ kæn ˈmænɪʤ/
Tôi có thể tự mình ứng phó được.
82. I can’t afford it.
/aɪ kɑːnt əˈfɔːd ɪt/
Tôi không mua nổi.
83. I can’t believe it.
/aɪ kɑːnt bɪˈliːv ɪt/
Tôi không thể tin được điều đó.
84. I can’t resist the temptation.
/aɪ kɑːnt rɪˈzɪst ðə tempˈteɪʃən/
Tôi không thể nào cưỡng lại sự cám dỗ đó được.
85. I can’t stand it.
/aɪ kɑːnt stænd ɪt/
Tôi không thể chịu đựng nổi nữa rồi.
86. I can’t tell.
/aɪ kɑːnt tel/
Tôi cũng không dám chắc.
87. I couldn’t agree more.
/aɪ kʊdnt əˈgriː mɔː/
Tôi hoàn toàn đồng ý.
88. I couldn’t get through.
/aɪ kʊdnt get θruː/
Tôi không gọi được.
89. I couldn’t help it.
/aɪ kʊdnt help ɪt/
Tôi cũng hết cách rồi.
90. I didn’t mean to.
/aɪ dɪdnt miːn tʊ/
Tôi không cố ý mà.
91. I don’t know for sure.
/aɪ dəʊnt nəʊ fə ʃɔː/
Tôi cũng không dám khẳng định.
92. I enjoy your company.
/aɪ ɪnˈʤɔɪ jə ˈkʌmpənɪ/
Tôi thích làm việc với anh.
93. I enjoyed it very much.
/aɪ ɪnˈʤɔɪd ɪt ˈverɪ mʌʧ/
Tôi rất thích.
94. I envy you.
/aɪ ˈenvɪ jʊ/
Tôi ghen tỵ với anh.
95. I feel like having some dumplings.
/aɪ fiːl laɪk ˈhəvɪŋ sʌm ˈdʌmplɪŋz/
Tôi rất muốn ăn xủi cảo.
96. I feel terrible about it.
/aɪ fiːl ˈterəbl əˈbaʊt ɪt/
Tôi rất lấy làm tiếc. Tôi xin lỗi.
97. I feel the same way.
/aɪ fiːl ðə seɪm weɪ/
Tôi cũng có cảm giác như vậy.
98. I have a complaint.
/aɪ həv ə kəmˈpleɪnt/
Tôi cần phải kiện.
99. I have nothing to do with it.
/aɪ həv ˈnʌθɪŋ tə duː wɪð ɪt/
Điều đó chẳng có liên quan gì tới tôi cả.
100. I haven’t the slightest idea.
/aɪ hævnt ðə ˈslaɪtɪst aɪˈdɪə/
Tôi chẳng biết cái quái gì cả.
101. I hope you’ll forgive me.
/aɪ həʊp juːl fəˈgɪv miː/
Tôi hy vọng cậu sẽ tha thứ cho tôi.
102. I know the feeling.
/aɪ nəʊ ðə ˈfiːlɪŋ/
Tôi rất hiểu cảm giác đó.