365 Crazy English sentences

Lesson 5

79. I assure you.

/aɪ əˈʃʊə jʊ/

Tớ đảm bảo với cậu đấy!

80. I bet you can.

/aɪ bet jʊ kæn/

Mình tin chắc rằng bạn có thể làm được.

81. I can manage.

/aɪ kæn ˈmænɪʤ/

Tôi có thể tự mình ứng phó được.

82. I can’t afford it.

/aɪ kɑːnt əˈfɔːd ɪt/

Tôi không mua nổi.

83. I can’t believe it.

/aɪ kɑːnt bɪˈliːv ɪt/

Tôi không thể tin được điều đó.

84. I can’t resist the temptation.

/aɪ kɑːnt rɪˈzɪst ðə tempˈteɪʃən/

Tôi không thể nào cưỡng lại sự cám dỗ đó được.

85. I can’t stand it.

/aɪ kɑːnt stænd ɪt/

Tôi không thể chịu đựng nổi nữa rồi.

86. I can’t tell.

/aɪ kɑːnt tel/

Tôi cũng không dám chắc.

87. I couldn’t agree more.

/aɪ kʊdnt əˈgriː mɔː/

Tôi hoàn toàn đồng ý.

88. I couldn’t get through.

/aɪ kʊdnt get θruː/

Tôi không gọi được.

89. I couldn’t help it.

/aɪ kʊdnt help ɪt/

Tôi cũng hết cách rồi.

90. I didn’t mean to.

/aɪ dɪdnt miːn tʊ/

Tôi không cố ý mà.

91. I don’t know for sure.

/aɪ dəʊnt nəʊ fə ʃɔː/

Tôi cũng không dám khẳng định.

92. I enjoy your company.

/aɪ ɪnˈʤɔɪ jə ˈkʌmpənɪ/

Tôi thích làm việc với anh.

93. I enjoyed it very much.

/aɪ ɪnˈʤɔɪd ɪt ˈverɪ mʌʧ/

Tôi rất thích.

94. I envy you.

/aɪ ˈenvɪ jʊ/

Tôi ghen tỵ với anh.

95. I feel like having some dumplings.

/aɪ fiːl laɪk ˈhəvɪŋ sʌm ˈdʌmplɪŋz/

Tôi rất muốn ăn xủi cảo.

96. I feel terrible about it.

/aɪ fiːl ˈterəbl əˈbaʊt ɪt/

Tôi rất lấy làm tiếc. Tôi xin lỗi.

97. I feel the same way.

/aɪ fiːl ðə seɪm weɪ/

Tôi cũng có cảm giác như vậy.

98. I have a complaint.

/aɪ həv ə kəmˈpleɪnt/

Tôi cần phải kiện.

99. I have nothing to do with it.

/aɪ həv ˈnʌθɪŋ tə duː wɪð ɪt/

Điều đó chẳng có liên quan gì tới tôi cả.

100. I haven’t the slightest idea.

/aɪ hævnt ðə ˈslaɪtɪst aɪˈdɪə/

Tôi chẳng biết cái quái gì cả.

101. I hope you’ll forgive me.

/aɪ həʊp juːl fəˈgɪv miː/

Tôi hy vọng cậu sẽ tha thứ cho tôi.

102. I know the feeling.

/aɪ nəʊ ðə ˈfiːlɪŋ/

Tôi rất hiểu cảm giác đó.