/həv jʊ gɒt ˈenɪθɪŋ ˈlɑːʤə/
Có cái nào lớn hơn chút nữa không?
/həv jʊ gɒt ðæt/
Bạn hiểu ý tôi chứ?
/həv jʊ hɜːd fɔːm ˈmæri/
Cậu có tin tức gì về Mary không?
/hiː ɪz ɪn ˈkɒnfərəns/
Anh ấy đang họp.
/help jɔːˈself pliːz/
Tự phục vụ nhé!
/həʊld jə ˈhɔːsɪz/
Kiên nhẫn một chút nhé.
/haʊ kæn aɪ get ɪn tʌʧ wɪð jʊ/
Mình liên lạc với bạn bằng cách nào đây?
/haʊ duː aɪ lʊk/
Trông mình thế nào?
/haʊz ɪt ˈgəʊɪŋ/
Tình hình thế nào?
/haʊ leɪt ə jʊ ˈəʊpən/
Bạn mở cửa đến mấy giờ vậy?
/haʊ lɒŋ dɪd ɪt lɑːst/
Nó đã kéo dài bao lâu rồi?
/haʊ lɒŋ wɪl ɪt teɪk miː tə get ðeə/
Tới đó mất bao lâu vậy?
/haʊ mʌʧ ɪz ɪt/
Cái này bao nhiêu tiền vậy?
/haʊ ˈɒfn duː jʊ iːt aʊt/
Bạn có thường xuyên ra ngoài ăn không?
/aɪ əˈpɒləʤaɪz/
Tớ xin lỗi.
/aɪ əˈpriːʃɪeɪt jə ˌɪnvɪˈteɪʃən/
Cám ơn lời mời của bạn.