63. Have you got anything larger?
/həv jʊ gɒt ˈenɪθɪŋ ˈlɑːʤə/
Có cái nào lớn hơn chút nữa không?
64. Have you got that?
/həv jʊ gɒt ðæt/
Bạn hiểu ý tôi chứ?
65. Have you heard form Mary?
/həv jʊ hɜːd fɔːm ˈmæri/
Cậu có tin tức gì về Mary không?
66. He is in conference.
/hiː ɪz ɪn ˈkɒnfərəns/
Anh ấy đang họp.
67. Help yourself, please.
/help jɔːˈself pliːz/
Tự phục vụ nhé!
68. Hold your horses.
/həʊld jə ˈhɔːsɪz/
Kiên nhẫn một chút nhé.
69. How can I get in touch with you?
/haʊ kæn aɪ get ɪn tʌʧ wɪð jʊ/
Mình liên lạc với bạn bằng cách nào đây?
70. How do I look?
/haʊ duː aɪ lʊk/
Trông mình thế nào?
71. How’s it going?
/haʊz ɪt ˈgəʊɪŋ/
Tình hình thế nào?
72. How late are you open?
/haʊ leɪt ə jʊ ˈəʊpən/
Bạn mở cửa đến mấy giờ vậy?
73. How long did it last?
/haʊ lɒŋ dɪd ɪt lɑːst/
Nó đã kéo dài bao lâu rồi?
74. How long will it take me to get there?
/haʊ lɒŋ wɪl ɪt teɪk miː tə get ðeə/
Tới đó mất bao lâu vậy?
75. How much is it?
/haʊ mʌʧ ɪz ɪt/
Cái này bao nhiêu tiền vậy?
76. How often do you eat out?
/haʊ ˈɒfn duː jʊ iːt aʊt/
Bạn có thường xuyên ra ngoài ăn không?
77. I apologize.
/aɪ əˈpɒləʤaɪz/
Tớ xin lỗi.
78. I appreciate your invitation.
/aɪ əˈpriːʃɪeɪt jə ˌɪnvɪˈteɪʃən/
Cám ơn lời mời của bạn.