365 sentences crazy english

Lesson 4

63. Have you got anything larger?

/həv jʊ gɒt ˈenɪθɪŋ ˈlɑːʤə/

Có cái nào lớn hơn chút nữa không?

volume_up
64. Have you got that?

/həv jʊ gɒt ðæt/

Bạn hiểu ý tôi chứ?

volume_up
65. Have you heard form Mary?

/həv jʊ hɜːd fɔːm ˈmæri/

Cậu có tin tức gì về Mary không?

volume_up
66. He is in conference.

/hiː ɪz ɪn ˈkɒnfərəns/

Anh ấy đang họp.

volume_up
67. Help yourself, please.

/help jɔːˈself pliːz/

Tự phục vụ nhé!

volume_up
68. Hold your horses.

/həʊld jə ˈhɔːsɪz/

Kiên nhẫn một chút nhé.

volume_up
69. How can I get in touch with you?

/haʊ kæn aɪ get ɪn tʌʧ wɪð jʊ/

Mình liên lạc với bạn bằng cách nào đây?

volume_up
70. How do I look?

/haʊ duː aɪ lʊk/

Trông mình thế nào?

volume_up
71. How’s it going?

/haʊz ɪt ˈgəʊɪŋ/

Tình hình thế nào?

volume_up
72. How late are you open?

/haʊ leɪt ə jʊ ˈəʊpən/

Bạn mở cửa đến mấy giờ vậy?

volume_up
73. How long did it last?

/haʊ lɒŋ dɪd ɪt lɑːst/

Nó đã kéo dài bao lâu rồi?

volume_up
74. How long will it take me to get there?

/haʊ lɒŋ wɪl ɪt teɪk miː tə get ðeə/

Tới đó mất bao lâu vậy?

volume_up
75. How much is it?

/haʊ mʌʧ ɪz ɪt/

Cái này bao nhiêu tiền vậy?

volume_up
76. How often do you eat out?

/haʊ ˈɒfn duː jʊ iːt aʊt/

Bạn có thường xuyên ra ngoài ăn không?

volume_up
77. I apologize.

/aɪ əˈpɒləʤaɪz/

Tớ xin lỗi.

volume_up
78. I appreciate your invitation.

/aɪ əˈpriːʃɪeɪt jə ˌɪnvɪˈteɪʃən/

Cám ơn lời mời của bạn.

volume_up
<# render 'ads' %>