103. I mean what I say.
/aɪ miːn wɒt aɪ seɪ/
Tôi biết những gì mình nói.
|
|
104. I owe you one.
/aɪ əʊ jʊ wʌn/
Tôi nợ anh.
|
|
105. I really regret it.
/aɪ ˈrɪəlɪ rɪˈgret ɪt/
Quả thật tôi rất lấy làm tiếc.
|
|
106. I suppose so.
/aɪ səˈpəʊz səʊ/
Tôi nghĩ là như vậy.
|
|
107. I thought so, too.
/aɪ θɔːt səʊ tuː/
Tôi cũng cho là như vậy.
|
|
108. I understand completely.
/aɪ ˌʌndəˈstænd kəmˈpliːtlɪ/
Tôi hoàn toàn hiểu được.
|
|
109. I want to report a theft.
/aɪ wɒnt tə rɪˈpɔːt ə θeft/
Tôi muốn báo công an về một vụ trộm.
|
|
110. I want to reserve a room.
/aɪ wɒnt tə rɪˈzɜːv ə ruːm/
Tôi muốn đặt một phòng.
|
|
111. I was just about to call you.
/aɪ wəz ʤʌst əˈbaʊt tə kɔːl jʊ/
Tôi đang chuẩn bị gọi cho anh.
|
|
112. I was moved.
/aɪ wəz muːvd/
Tôi rất cảm động.
|
|
113. I was touched.
/aɪ wəz tʌʧt/
Tôi rất cảm động.
|
|
113. I wasn’t aware of that.
/aɪ wɒznt əˈweə əv ðæt/
Tôi không ý thức được điều đó.
|
|
114. I wasn’t born yesterday.
/aɪ wɒznt bɔːn ˈjestədɪ/
Tôi không phải là đứa trẻ lên ba.
|
|
115. I wish I could.
/aɪ wɪʃ aɪ kʊd/
Ước gì tôi có thể.
|
|
116. I wouldn’t worry about it, if I were you.
/aɪ ˈwʊdnt ˈwʌrɪ əˈbaʊt ɪt ɪf aɪ wɜː jʊ/
Nếu tôi là anh, tôi sẽ chẳng có gì phải no lắng vì nó cả.
|
|
117. I’d like a refund.
/aɪd laɪk ə ˈriːfʌnd /
Tôi muốn được trả lại tiền.
|
|
118. I’d like to deposit some money.
/aɪd laɪk tə dɪˈpɒzɪt sʌm ˈmʌnɪ/
Tôi muốn gửi ít tiền.
|
|
119. I’d like to make a reservation.
/aɪd laɪk tə meɪk ə ˌrezəˈveɪʃən/
Tôi muốn đặt vé.
|
|
120. I’ll be right with you.
/aɪl biː raɪt wɪð jʊ/
Tôi tới ngay đây.
|
|
121. I’ll check it.
/aɪl ʧek ɪt/
Để tôi đi kiểm tra lại.
|
|
122. I’ll do my best.
/aɪl duː maɪ best/
Tôi sẽ cố gắng hết sức.
|
|
123. I’ll get it.
/aɪl get ɪt/
Để nó cho tôi.
|
|
124. I’ll give you a hand.
/aɪl gɪv jʊ ə hænd/
Mình sẽ giúp cậu một tay.
|
|
125. I’ll have to see about that.
/aɪl həv tə siː əˈbaʊt ðæt/
Việc này tôi phải nghĩ đã.
|
|