/aɪl kiːp maɪ ˈaɪz ˈəʊpən/
Tôi sẽ lưu ý đến điều đó.
/aɪl kiːp ðæt ɪn maɪnd/
Tôi sẽ ghi nhớ.
/aɪl pɪk ʌp ðə tæb/
Để tôi tính tiền.
/aɪl pleɪ ɪt baɪ ɪə/
Tôi sẽ làm tùy theo hứng.
/aɪl siː wɒt kæn aɪ duː/
Để xem liệu tôi có thể làm được gì.
/aɪl ʃəʊ jʊ/
Tôi sẽ cho cậu thấy.
/aɪl teɪk keə əv ɪt/
Để tôi làm việc đó.
/aɪl teɪk ɪt/
Tôi đã lấy rồi.
/aɪl teɪk jə ədˈvaɪs/
Tôi ghi nhận lời khuyên của anh.
/aɪl θɪŋk ɪt ˈəʊvə/
Tôi sẽ suy nghĩ kĩ một chút.
/aɪl triːt jʊ tə ˈdɪnə/
Tôi muốn mời anh đi ăn tối.
/aɪl wɔːk jʊ tə ðə dɔː/
Để tôi tiễn anh ra cửa.
/aɪm brəʊk/
Tôi rỗng túi rồi.
/aɪm ˈkreɪzɪ əˈbaʊt ˈɪŋglɪʃ/
Tôi rất thích tiếng Anh.
/aɪm ˈiːzɪ tə pliːz/
Tôi rất dễ chịu.
/aɪm glæd tə hɪə ðæt/
Nghe được tin này tôi rất vui.
/aɪm glæd jʊ ɪnˈʤɔɪd ɪt/
Bạn thích là tôi vui rồi.
/aɪm gʊd ət ɪt/
Tôi làm cái này rất rành.
/aɪm ɪn ə gʊd muːd/
Tâm trạng tôi lúc này rất tốt.
/aɪm ɪn gʊd ʃeɪp/
Tình trạng sức khỏe của tôi rất tốt.
/aɪm ʤʌst ˈhəvɪŋ ə lʊk/
Tôi chẳng qua nhân tiện xem qua tôi.
/aɪm ˈlʊkɪŋ fər ə ˈpɑːttaɪm ʤɒb/
Tôi đang kiếm việc làm bán thời gian.
/aɪm ˈlʊkɪŋ ˈfɔːwəd tʊ ɪt/
Tôi đang mong ngóng về điều đó.