365 Crazy English sentences

126. I’ll keep my eyes open.

/aɪl kiːp maɪ ˈaɪz ˈəʊpən/

Tôi sẽ lưu ý đến điều đó.


127. I’ll keep that in mind.

/aɪl kiːp ðæt ɪn maɪnd/

Tôi sẽ ghi nhớ.


128. I’ll pick up the tab.

/aɪl pɪk ʌp ðə tæb/

Để tôi tính tiền.


129. I’ll play it by ear.

/aɪl pleɪ ɪt baɪ ɪə/

Tôi sẽ làm tùy theo hứng.


130. I’ll see what can I do.

/aɪl siː wɒt kæn aɪ duː/

Để xem liệu tôi có thể làm được gì.


131. I’ll show you.

/aɪl ʃəʊ jʊ/

Tôi sẽ cho cậu thấy.


132. I’ll take care of it.

/aɪl teɪk keə əv ɪt/

Để tôi làm việc đó.


133. I’ll take it.

/aɪl teɪk ɪt/

Tôi đã lấy rồi.


134. I’ll take your advice.

/aɪl teɪk jə ədˈvaɪs/

Tôi ghi nhận lời khuyên của anh.


135. I’ll think it over.

/aɪl θɪŋk ɪt ˈəʊvə/

Tôi sẽ suy nghĩ kĩ một chút.


136. I’ll treat you to dinner.

/aɪl triːt jʊ tə ˈdɪnə/

Tôi muốn mời anh đi ăn tối.


137. I’ll walk you to the door.

/aɪl wɔːk jʊ tə ðə dɔː/

Để tôi tiễn anh ra cửa.


138. I’m broke.

/aɪm brəʊk/

Tôi rỗng túi rồi.


139. I’m crazy about English.

/aɪm ˈkreɪzɪ əˈbaʊt ˈɪŋglɪʃ/

Tôi rất thích tiếng Anh.


140. I’m easy to please.

/aɪm ˈiːzɪ tə pliːz/

Tôi rất dễ chịu.


141. I’m glad to hear that.

/aɪm glæd tə hɪə ðæt/

Nghe được tin này tôi rất vui.


142. I’m glad you enjoyed it.

/aɪm glæd jʊ ɪnˈʤɔɪd ɪt/

Bạn thích là tôi vui rồi.


143. I’m good at it.

/aɪm gʊd ət ɪt/

Tôi làm cái này rất rành.


144. I’m in a good mood.

/aɪm ɪn ə gʊd muːd/

Tâm trạng tôi lúc này rất tốt.


145. I’m in good shape.

/aɪm ɪn gʊd ʃeɪp/

Tình trạng sức khỏe của tôi rất tốt.


146. I’m just having a look.

/aɪm ʤʌst ˈhəvɪŋ ə lʊk/

Tôi chẳng qua nhân tiện xem qua tôi.


147. I’m looking for a part-time job.

/aɪm ˈlʊkɪŋ fər ə ˈpɑːttaɪm ʤɒb/

Tôi đang kiếm việc làm bán thời gian.


148. I’m looking forward to it.

/aɪm ˈlʊkɪŋ ˈfɔːwəd tʊ ɪt/

Tôi đang mong ngóng về điều đó.


Lessons