126. I’ll keep my eyes open.
/aɪl kiːp maɪ ˈaɪz ˈəʊpən/
Tôi sẽ lưu ý đến điều đó.
127. I’ll keep that in mind.
/aɪl kiːp ðæt ɪn maɪnd/
Tôi sẽ ghi nhớ.
128. I’ll pick up the tab.
/aɪl pɪk ʌp ðə tæb/
Để tôi tính tiền.
129. I’ll play it by ear.
/aɪl pleɪ ɪt baɪ ɪə/
Tôi sẽ làm tùy theo hứng.
130. I’ll see what can I do.
/aɪl siː wɒt kæn aɪ duː/
Để xem liệu tôi có thể làm được gì.
131. I’ll show you.
/aɪl ʃəʊ jʊ/
Tôi sẽ cho cậu thấy.
132. I’ll take care of it.
/aɪl teɪk keə əv ɪt/
Để tôi làm việc đó.
133. I’ll take it.
/aɪl teɪk ɪt/
Tôi đã lấy rồi.
134. I’ll take your advice.
/aɪl teɪk jə ədˈvaɪs/
Tôi ghi nhận lời khuyên của anh.
135. I’ll think it over.
/aɪl θɪŋk ɪt ˈəʊvə/
Tôi sẽ suy nghĩ kĩ một chút.
136. I’ll treat you to dinner.
/aɪl triːt jʊ tə ˈdɪnə/
Tôi muốn mời anh đi ăn tối.
137. I’ll walk you to the door.
/aɪl wɔːk jʊ tə ðə dɔː/
Để tôi tiễn anh ra cửa.
138. I’m broke.
/aɪm brəʊk/
Tôi rỗng túi rồi.
139. I’m crazy about English.
/aɪm ˈkreɪzɪ əˈbaʊt ˈɪŋglɪʃ/
Tôi rất thích tiếng Anh.
140. I’m easy to please.
/aɪm ˈiːzɪ tə pliːz/
Tôi rất dễ chịu.
141. I’m glad to hear that.
/aɪm glæd tə hɪə ðæt/
Nghe được tin này tôi rất vui.
142. I’m glad you enjoyed it.
/aɪm glæd jʊ ɪnˈʤɔɪd ɪt/
Bạn thích là tôi vui rồi.
143. I’m good at it.
/aɪm gʊd ət ɪt/
Tôi làm cái này rất rành.
144. I’m in a good mood.
/aɪm ɪn ə gʊd muːd/
Tâm trạng tôi lúc này rất tốt.
145. I’m in good shape.
/aɪm ɪn gʊd ʃeɪp/
Tình trạng sức khỏe của tôi rất tốt.
146. I’m just having a look.
/aɪm ʤʌst ˈhəvɪŋ ə lʊk/
Tôi chẳng qua nhân tiện xem qua tôi.
147. I’m looking for a part-time job.
/aɪm ˈlʊkɪŋ fər ə ˈpɑːttaɪm ʤɒb/
Tôi đang kiếm việc làm bán thời gian.
148. I’m looking forward to it.
/aɪm ˈlʊkɪŋ ˈfɔːwəd tʊ ɪt/
Tôi đang mong ngóng về điều đó.