149. I’m lost.
/aɪm lɒst/
Tôi bị đơ rồi.
150. I’m on my way.
/aɪm ɒn maɪ weɪ/
Tôi đi bây giờ đây.
151. I’m not feeling well.
/aɪm nɒt ˈfiːlɪŋ wel/
Tôi cảm thấy không được khỏe.
152. I’m not myself today.
/aɪm nɒt maɪˈself təˈdeɪ/
Hôm nay tôi bị làm sao ấy.
153. I’m not really sure.
/aɪm nɒt ˈrɪəlɪ ʃɔː/
Tôi không rõ lắm.
154. I’m on a diet.
/aɪm ɒn ə ˈdaɪət/
Tôi đang ăn kiêng.
155. I’m pressed for time.
/aɪm prest fə taɪm/
Tôi đang vội.
156. I’m sorry I’m late.
/aɪm ˈsɒrɪ aɪm leɪt/
Xin lỗi, tôi đến muộn.
157. I’m sorry to hear that.
/aɪm ˈsɒrɪ tə hɪə ðæt/
Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
158. I’m under a lot of pressure.
/aɪm ˈʌndə ə lɒt əv ˈpreʃə/
Tôi chịu áp lực rất lớn.
159. I’m working on it.
/aɪm ˈwɜːkɪŋ ɒn ɪt/
Tôi đang cố gắng đây!
160. I’ve changed my mind.
/aɪv ʧeɪnʤd maɪ maɪnd/
Tôi đã thay đổi ý định rồi.
161. I’ve got a headache.
/aɪv gɒt ə ˈhedeɪk/
Tôi đau đầu quá!
162. I’ve got my hands full.
/aɪv gɒt maɪ hændz fʊl/
Tôi đang dở tay.
163. I’ve got news for you.
/aɪv gɒt njuːz fə jʊ/
Tôi có tin tức tốt lành cho bạn đây.
164. I’ve got no idea.
/aɪv gɒt nəʊ aɪˈdɪə/
Tôi không biết.
165. I’ve had enough.
/aɪv həd ɪˈnʌf/
Tôi ăn no rồi.
166. If I were in your shoes.
/ɪf aɪ wɜː ɪn jə ʃuːz/
Nếu tôi đứng vào vị trí của bạn.
167. Is that ok?
/ɪz ðæt əʊˈkeɪ/
Như thế được không?