365 Crazy English sentences

Lesson 8

149. I’m lost.

/aɪm lɒst/

Tôi bị đơ rồi.

150. I’m on my way.

/aɪm ɒn maɪ weɪ/

Tôi đi bây giờ đây.

151. I’m not feeling well.

/aɪm nɒt ˈfiːlɪŋ wel/

Tôi cảm thấy không được khỏe.

152. I’m not myself today.

/aɪm nɒt maɪˈself təˈdeɪ/

Hôm nay tôi bị làm sao ấy.

153. I’m not really sure.

/aɪm nɒt ˈrɪəlɪ ʃɔː/

Tôi không rõ lắm.

154. I’m on a diet.

/aɪm ɒn ə ˈdaɪət/

Tôi đang ăn kiêng.

155. I’m pressed for time.

/aɪm prest fə taɪm/

Tôi đang vội.

156. I’m sorry I’m late.

/aɪm ˈsɒrɪ aɪm leɪt/

Xin lỗi, tôi đến muộn.

157. I’m sorry to hear that.

/aɪm ˈsɒrɪ tə hɪə ðæt/

Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.

158. I’m under a lot of pressure.

/aɪm ˈʌndə ə lɒt əv ˈpreʃə/

Tôi chịu áp lực rất lớn.

159. I’m working on it.

/aɪm ˈwɜːkɪŋ ɒn ɪt/

Tôi đang cố gắng đây!

160. I’ve changed my mind.

/aɪv ʧeɪnʤd maɪ maɪnd/

Tôi đã thay đổi ý định rồi.

161. I’ve got a headache.

/aɪv gɒt ə ˈhedeɪk/

Tôi đau đầu quá!

162. I’ve got my hands full.

/aɪv gɒt maɪ hændz fʊl/

Tôi đang dở tay.

163. I’ve got news for you.

/aɪv gɒt njuːz fə jʊ/

Tôi có tin tức tốt lành cho bạn đây.

164. I’ve got no idea.

/aɪv gɒt nəʊ aɪˈdɪə/

Tôi không biết.

165. I’ve had enough.

/aɪv həd ɪˈnʌf/

Tôi ăn no rồi.

166. If I were in your shoes.

/ɪf aɪ wɜː ɪn jə ʃuːz/

Nếu tôi đứng vào vị trí của bạn.

167. Is that ok?

/ɪz ðæt əʊˈkeɪ/

Như thế được không?