365 Crazy English sentences

Lesson 9

168. Is this seat taken?

/ɪz ðɪs siːt ˈteɪkən/

Chỗ này có người ngồi chưa ạ?

169. It all depends.

/ɪt ɔːl dɪˈpendz/

Còn tùy vào tình hình.

170. It can happen to anyone.

/ɪt kæn ˈhæpən tʊ ˈenɪwʌn/

Nó có thể xảy ra với bất cứ ai.

171. It doesn’t make any difference.

/ɪt dʌznt meɪk ˈenɪ ˈdɪfrəns/

Đều thế cả thôi.

172. It doesn’t matter to me.

/ɪt dʌznt ˈmætə tə miː/

Chuyện vặt. Chuyện nhỏ ý mà.

173. It doesn’t work.

/ɪt dʌznt wɜːk/

Nó hỏng rồi.

174. It drives me crazy.

/ɪt draɪvz miː ˈkreɪzɪ/

Nó làm tôi phát điên lên được.

175. It isn’t much.

/ɪt ˈɪznt mʌʧ/

Nó chẳng thấm tháp gì.

176. It really comes in handy.

/ɪt ˈrɪəlɪ kʌmz ɪn ˈhændɪ/

Có cái này thật là tiện biết mấy.

177. It slipped my mind.

/ɪt slɪpt maɪ maɪnd/

Không chú ý nên tôi quên mất rồi.

178. It takes time.

/ɪt teɪks taɪm/

Mất thời gian đấy.

179. It will come to me.

/ɪt wɪl kʌm tə miː/

Tôi sẽ nhớ ra.

180. It will do you good.

/ɪt wɪl duː jʊ gʊd/

Điều này có ích cho bạn đấy.

181. It won’t happen again.

/ɪt wəʊnt ˈhæpən əˈgen/

Điều đó sẽ không xảy ra nữa.

182. It won’t take much time.

/ɪt wəʊnt teɪk mʌʧ taɪm/

Sẽ không mất thời gian lắm đâu.

183. It won’t work.

/ɪt wəʊnt wɜːk/

Không được đâu.

184. It nice meeting you.

/ɪt naɪs ˈmiːtɪŋ jʊ/

Rất vui được biết bạn.