168. Is this seat taken?
/ɪz ðɪs siːt ˈteɪkən/
Chỗ này có người ngồi chưa ạ?
169. It all depends.
/ɪt ɔːl dɪˈpendz/
Còn tùy vào tình hình.
170. It can happen to anyone.
/ɪt kæn ˈhæpən tʊ ˈenɪwʌn/
Nó có thể xảy ra với bất cứ ai.
171. It doesn’t make any difference.
/ɪt dʌznt meɪk ˈenɪ ˈdɪfrəns/
Đều thế cả thôi.
172. It doesn’t matter to me.
/ɪt dʌznt ˈmætə tə miː/
Chuyện vặt. Chuyện nhỏ ý mà.
173. It doesn’t work.
/ɪt dʌznt wɜːk/
Nó hỏng rồi.
174. It drives me crazy.
/ɪt draɪvz miː ˈkreɪzɪ/
Nó làm tôi phát điên lên được.
175. It isn’t much.
/ɪt ˈɪznt mʌʧ/
Nó chẳng thấm tháp gì.
176. It really comes in handy.
/ɪt ˈrɪəlɪ kʌmz ɪn ˈhændɪ/
Có cái này thật là tiện biết mấy.
177. It slipped my mind.
/ɪt slɪpt maɪ maɪnd/
Không chú ý nên tôi quên mất rồi.
178. It takes time.
/ɪt teɪks taɪm/
Mất thời gian đấy.
179. It will come to me.
/ɪt wɪl kʌm tə miː/
Tôi sẽ nhớ ra.
180. It will do you good.
/ɪt wɪl duː jʊ gʊd/
Điều này có ích cho bạn đấy.
181. It won’t happen again.
/ɪt wəʊnt ˈhæpən əˈgen/
Điều đó sẽ không xảy ra nữa.
182. It won’t take much time.
/ɪt wəʊnt teɪk mʌʧ taɪm/
Sẽ không mất thời gian lắm đâu.
183. It won’t work.
/ɪt wəʊnt wɜːk/
Không được đâu.
184. It nice meeting you.
/ɪt naɪs ˈmiːtɪŋ jʊ/
Rất vui được biết bạn.