900 Basic Crazy English sentences

Lesson 4

Lesson 4: Apologies.

Bài 4: Xin lỗi.

I’m sorry.

Tôi xin lỗi.

I apologize.

Tôi xin lỗi.

I’m so sorry.

Tôi rất xin lỗi.

I’m sorry for criticizing you.

Tôi xin lỗi vì đã chỉ trích bạn.

It doesn’t matter.

Không quan trọng.

I really regret going to the movies last week.

Tôi thực sự hối hận vì đã đi xem phim vào tuần trước.

I wish I hadn’t said that at the party.

Tôi ước gì mình đã không nói điều đó ở bữa tiệc.

I’m sorry I was late for class today.

Tôi xin lỗi vì hôm nay tôi đến lớp muộn.

You can blame me for this.

Bạn có thể đổ lỗi cho tôi về điều này.

I’ll take the blame.

Tôi sẽ nhận lỗi.

Can you forgive me?

Bạn có thể tha thứ cho tôi không?

Please accept my apology.

Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi.

Can I make this up to you?

Tôi có thể đền bù cho bạn được không?

How can I apologize to you?

Tôi có thể xin lỗi bạn bằng cách nào?

This is all my fault.

Tất cả là lỗi của tôi.