900 Basic Crazy English sentences
Lesson 16
Lesson 16. AGREEMENT AND DISAGREEMENT.
Bài 16. ĐỒNG Ý VÀ BẤT ĐỒNG Ý. |
I don’t think our taxes get anything good for us.
Tôi không nghĩ là tiền thuế của chúng ta mang lại lợi ích gì. |
I disagree completely.
Tôi hoàn toàn không đồng ý. |
Maybe you’re right.
Có lẽ bạn đúng. |
I think that’s a good idea.
Tôi nghĩ đó là một ý kiến hay. |
I’m glad we see eye to eye.
Tôi rất vui vì chúng ta có cùng quan điểm. |
I couldn’t agree with you more.
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. |
I have to disagree with you on this.
Tôi không đồng ý với bạn về vấn đề này. |
That’s what I was thinking.
Đó chính là điều tôi đang nghĩ. |
You are exactly right.
Bạn hoàn toàn đúng. |
That’s for sure.
Chắc chắn rồi. |
I’m say that was true.
Tôi cho rằng điều đó là đúng. |
Don’t you agree?
Bạn có đồng ý không? |
I’ll go along with that.
Tôi sẽ đồng ý với điều đó. |
I’ll go along with you on this one.
Tôi sẽ đồng ý với bạn về vấn đề này. |
I’m not sure I agree with you.
Tôi không chắc mình có đồng ý với bạn không. |