900 basic sentences crazy english
Lesson 16
Lesson 16: Agreement And Disagreement.
Bài học 16: Thỏa thuận và bất đồng. |
226. I don’t think our taxes get anything good for us.
Tôi không nghĩ rằng thuế của chúng tôi mang lại lợi ích gì cho chúng tôi. |
227. I disagree completely.
Tôi hoàn toàn không đồng ý. |
228. Maybe you’re right.
Có lẽ bạn đúng. |
229. I think that’s a good idea.
Tôi nghĩ đó là một ý kiến hay. |
230. I’m glad we see eye to eye.
Tôi rất vui vì chúng ta đã nhìn thấy nhau. |
231. I couldn’t agree with you more.
Tôi không thể đồng ý với bạn nhiều hơn. |
232. I have to disagree with you on this.
Tôi phải không đồng ý với bạn về điều này. |
233. That’s what I was thinking.
Đó là những gì tôi đang nghĩ. |
234. You are exactly right.
Bạn hoàn toàn đúng. |
235. That’s for sure.
Đó là điều chắc chắn. |
236. I’m say that was true.
Tôi nói điều đó là đúng. |
237. Don’t you agree?
Bạn không đồng ý sao? |
238. I’ll go along with that.
Tôi sẽ đi cùng với điều đó. |
239. I’ll go along with you on this one.
Tôi sẽ đi cùng với bạn về điều này. |
240. I’m not sure I agree with you.
Tôi không chắc tôi đồng ý với bạn. |