900 basic sentences crazy english

Lesson 15

Lesson 15: Certainty And Uncertainty.

Bài 15: Sự chắc chắn và sự không chắc chắn.

211. To be honest, I’m not certain.

Thành thật mà nói, tôi không chắc chắn.

212. Maybe.

Có thể.

213. I couldn’t say for sure.

Tôi không thể nói chắc chắn.

214. I couldn’t say for definite.

Tôi không thể nói chắc chắn.

215. I couldn’t say absolutely.

Tôi không thể nói hoàn toàn.

216. I’m positive that he did it.

Tôi khẳng định rằng anh ấy đã làm điều đó.

217. I’m certain of it.

Tôi chắc chắn về điều đó.

218. I’m not sure that’s a good idea.

Tôi không chắc đó là một ý kiến ​​hay.

219. I can’t be certain of what time I left the office.

Tôi không thể chắc chắn mình rời văn phòng lúc mấy giờ.

220. I’ve no idea where my shoes are.

Tôi không biết giày của mình ở đâu.

221. I’m not certain if he’s telling the truth.

Tôi không chắc liệu anh ấy có nói thật hay không.

222. Are you certain this is what you want to do?

Bạn có chắc đây là điều bạn muốn làm không?

223. I swear this is the truth.

Tôi thề đây là sự thật.

224. I have no doubt about how I feel.

Tôi không nghi ngờ gì về cảm giác của mình.

225. Absolutely.

Hoàn toàn có thể.

<# render 'ads' %>