900 Basic Crazy English sentences

Lesson 15

Lesson 15. CERTAINTY AND UNCERTAINTY.

Bài 15. CHẮC CHẮN VÀ BẤT CHẮN.

To be honest, I’m not certain.

Thành thật mà nói, tôi không chắc chắn.

Maybe.

Có lẽ.

I couldn’t say for sure.

Tôi không thể nói chắc chắn được.

I couldn’t say for definite.

Tôi không thể nói chắc chắn được.

I couldn’t say absolutely.

Tôi không thể nói chắc chắn được.

I’m positive that he did it.

Tôi chắc chắn là anh ấy đã làm điều đó.

I’m certain of it.

Tôi chắc chắn về điều đó.

I’m not sure that’s a good idea.

Tôi không chắc đó có phải là ý kiến hay không.

I can’t be certain of what time I left the office.

Tôi không chắc chắn mình đã rời văn phòng vào lúc mấy giờ.

I’ve no idea where my shoes are.

Tôi không biết giày của tôi ở đâu.

I’m not certain if he’s telling the truth.

Tôi không chắc anh ấy có nói thật không.

Are you certain this is what you want to do?

Bạn có chắc chắn đây là điều bạn muốn làm không?

I swear this is the truth.

Tôi thề đây là sự thật.

I have no doubt about how I feel.

Tôi không nghi ngờ gì về cảm giác của mình.

Absolutely.

Tuyệt đối.