900 Basic Crazy English sentences

Lesson 17

Lesson 17. BELIEF AND DISBELIEF.

Bài 17. TIN TƯỞNG VÀ KHÔNG TIN TƯỞNG.

Do your kids still believe in Santa Claus?

Con bạn còn tin vào Ông già Noel không?

How come you never believe me?

Tại sao anh không bao giờ tin em?

I’m sure he’ll find a way to do that without more taxes.

Tôi chắc chắn anh ấy sẽ tìm ra cách để làm điều đó mà không cần phải đóng thêm thuế.

I can’t believe it.

Tôi không thể tin được.

They believed that certain gods caused things in nature.

Họ tin rằng một số vị thần đã tạo ra mọi thứ trong tự nhiên.

I have faith in the government.

Tôi có niềm tin vào chính phủ.

I believe that I can do anything if I try hard enough.

Tôi tin rằng tôi có thể làm được bất cứ điều gì nếu tôi cố gắng hết sức.

I don’t believe you.

Tôi không tin anh.

Do you believe in anything?

Bạn có tin vào điều gì không?

I have no choice but to believe what you’re saying.

Tôi không còn lựa chọn nào khác ngoài việc tin những gì anh nói.

Have you questioned your beliefs?

Bạn có đặt câu hỏi về niềm tin của mình không?

I can’t believe you’ve said that.

Tôi không thể tin là bạn lại nói thế.

I’m convinced by his words.

Tôi bị thuyết phục bởi lời nói của anh ấy.

I believe he can be trusted.

Tôi tin là có thể tin tưởng được anh ấy.

I’ll take your word for it.

Tôi tin lời anh.