900 basic sentences crazy english
Lesson 17
Lesson 17: Belief And Disbelief.
Bài học 17: Niềm Tin Và Sự Không Tin. |
241. Do your kids still believe in Santa Claus?
Con bạn có còn tin vào ông già Noel không? |
242. How come you never believe me?
Sao anh không bao giờ tin em? |
243. I’m sure he’ll find a way to do that without more taxes.
Tôi chắc chắn rằng anh ấy sẽ tìm ra cách để làm điều đó mà không phải trả thêm thuế. |
244. I can’t believe it.
Tôi không thể tin được. |
245. They believed that certain gods caused things in nature.
Họ tin rằng một số vị thần đã gây ra mọi thứ trong tự nhiên. |
246. I have faith in the government.
Tôi có niềm tin vào chính phủ. |
247. I believe that I can do anything if I try hard enough.
Tôi tin rằng tôi có thể làm được bất cứ điều gì nếu tôi đủ cố gắng. |
248. I don’t believe you.
Tôi không tin bạn. |
249. Do you believe in anything?
Bạn có tin vào điều gì không? |
250. I have no choice but to believe what you’re saying.
Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc tin những gì bạn đang nói. |
251. Have you questioned your beliefs?
Bạn đã đặt câu hỏi về niềm tin của mình chưa? |
252. I can’t believe you’ve said that.
Tôi không thể tin rằng bạn đã nói điều đó. |
253. I’m convinced by his words.
Tôi bị thuyết phục bởi lời nói của anh ấy. |
254. I believe he can be trusted.
Tôi tin rằng anh ấy có thể được tin cậy. |
255. I’ll take your word for it.
Tôi sẽ thay lời bạn. |