900 Basic Crazy English sentences
Lesson 20
Lesson 20. WARNINGS AND PROHIBITIONS.
Bài 20. CẢNH BÁO VÀ CẤM. |
There’s a sign outside the gate that reads “NO TRESPASSING”.
Có một biển báo bên ngoài cổng ghi dòng chữ “CẤM XÂM NHẬP”. |
Not here.
Không có ở đây. |
I don’t think you should do that.
Tôi không nghĩ bạn nên làm thế. |
They can’t stop me from smoking.
Họ không thể ngăn tôi hút thuốc. |
You can’t go there.
Bạn không thể đến đó được. |
That’s forbidden.
Điều đó bị cấm. |
I’m warning you.
Tôi cảnh báo bạn đấy. |
No one is allowed to go in there.
Không ai được phép vào đó. |
It is forbidden to do that.
Việc đó bị cấm. |
NO SMOKING.
KHÔNG HÚT THUỐC. |
DO NOT ENTER.
KHÔNG ĐƯỢC VÀO. |
NO UNAUTHORIZED ENTRY.
KHÔNG ĐƯỢC VÀO CỬA TRÁI PHÉP. |
DO NOT WALK ON THE GRASS.
KHÔNG ĐƯỢC ĐI TRÊN CỎ. |
KEEP OUT.
TRÁNH RA. |
NO PETS ALLOWED.
KHÔNG ĐƯỢC NUÔI THÚ NUÔI. |