900 basic sentences crazy english

Lesson 32

Lesson 32: Marking Appoinments.

Bài 32: Đánh dấu Appoinments.

466. I need to make an appointment.

Tôi cần lấy một cuộc hẹn.

467. How about sometime next week?

Làm thế nào về đôi khi vào tuần tới?

468. That should be fine.

Điều đó sẽ ổn thôi.

469. I’ll set it up.

Tôi sẽ thiết lập nó.

470. I wanted to set up a time to meet with you.

Tôi muốn sắp xếp thời gian để gặp bạn.

471. When would be a good time to get together?

Khi nào là thời điểm tốt để đến với nhau?

472. Are you free later this week?

Cuối tuần này bạn có rảnh không?

473. When can I talk to you?

Khi nào tôi có thể nói chuyện với bạn?

474. What are you doing next Thursday?

Bạn đang làm gì vào thứ Năm tuần sau?

475. Do you want to talk about this some other time?

Bạn có muốn nói về điều này vào lúc khác không?

476. I want to make a reservation for next Friday.

Tôi muốn đặt chỗ cho thứ Sáu tới.

477. I can come in tomorrow.

Tôi có thể đến vào ngày mai.

478. Can you come in the afternoon?

Bạn có thể đến vào buổi chiều?

479. Do you have any time available this week?

Tuần này bạn có rảnh không?

480. When is your next opening?

Khai trương tiếp theo của bạn là khi nào?

<# render 'ads' %>