900 Basic Crazy English sentences
Lesson 23
Lesson 23. ASKING ABOUT AGE AND NAME.
Bài 23. HỎI TUỔI VÀ TÊN. |
It’s Janet Abrams.
Tôi là Janet Abrams. |
I’m Tom Dickens.
Tôi là Tom Dickens. |
What’s your name?
Bạn tên là gì? |
And how old are you, Mr. Fowler?
Vậy ông Fowler bao nhiêu tuổi? |
I’m 38.
Tôi 38 tuổi. |
I’ll be 29 in May.
Tôi sẽ 29 tuổi vào tháng 5. |
I’m going on 40 next month.
Tháng tới tôi sẽ bước sang tuổi 40. |
I didn’t catch your name.
Tôi không nghe rõ tên bạn. |
How old did you say you were?
Bạn nói bạn bao nhiêu tuổi? |
People call me Tom.
Mọi người gọi tôi là Tom. |
When did you finish college?
Bạn tốt nghiệp đại học khi nào? |
What did you say your name was?
Bạn nói tên bạn là gì? |
Do you go by your first name at work?
Bạn có dùng tên riêng khi đi làm không? |
My name means “joy” in Spanish.
Tên của tôi có nghĩa là “niềm vui” trong tiếng Tây Ban Nha. |
I’m named after my grandfather.
Tôi được đặt tên theo tên ông nội của tôi. |