900 basic sentences crazy english
Lesson 23
Lesson 23: Asking About Age And Name.
Bài 23: Hỏi Tuổi Và Tên. |
331. It’s Janet Abrams.
Đó là Janet Abrams. |
332. I’m Tom Dickens.
Tôi là Tom Dickens. |
333. What’s your name?
Tên bạn là gì? |
334. And how old are you, Mr. Fowler?
Còn ông, ông Fowler bao nhiêu tuổi? |
335. I’m 38.
Tôi 38 tuổi. |
336. I’ll be 29 in May.
Tôi sẽ 29 tuổi vào tháng Năm. |
337. I’m going on 40 next month.
Tôi sẽ 40 vào tháng tới. |
338. I didn’t catch your name.
Tôi không hiểu tên bạn. |
339. How old did you say you were?
Bạn nói bạn bao nhiêu tuổi? |
340. People call me Tom.
Mọi người gọi tôi là Tom. |
341. When did you finish college?
Bạn học xong đại học khi nào? |
342. What did you say your name was?
Bạn đã nói tên của bạn là gì? |
343. Do you go by your first name at work?
Bạn có sử dụng tên đầu tiên của mình tại nơi làm việc không? |
344. My name means “joy” in Spanish.
Tên tôi có nghĩa là "niềm vui" trong tiếng Tây Ban Nha. |
345. I’m named after my grandfather.
Tôi được đặt tên theo ông của tôi. |