900 basic sentences crazy english

Lesson 11

Lesson 11: Complaints.

Bài 11: Khiếu nại.

151. I just want to get this mess straightened out.

Tôi chỉ muốn nói thẳng ra mớ hỗn độn này.

152. I hate this weather.

Tôi ghét thời tiết này.

153. It’s sucked.

Nó bị hút.

154. I have had it up to here with this guy.

Tôi đã có nó cho đến đây với anh chàng này.

155. I’ve got a real problem with one of my co-workers.

Tôi thực sự có vấn đề với một trong những đồng nghiệp của mình.

156. This is awful.

Thật là kinh khủng.

157. I can’t stand this.

Tôi không thể chịu đựng được điều này.

158. I’m going to complain about this.

Tôi sẽ phàn nàn về điều này.

159. I’m fed up with your behavior.

Tôi chán ngấy hành vi của bạn.

160. I’ve had it up to here with you.

Tôi đã có nó đến đây với bạn.

161. This is intolerable.

Điều này là không thể dung thứ.

162. I will not accept this situation.

Tôi sẽ không chấp nhận tình huống này.

163. I will not stand for this.

Tôi sẽ không ủng hộ điều này.

164. I’m going to give him a piece of my mind.

Tôi sẽ cho anh ấy một phần tâm trí của tôi.

165. I want to make a complaint.

Tôi muốn khiếu nại.

<# render 'ads' %>