900 Basic Crazy English sentences
Lesson 11
Lesson 11. COMPLAINTS.
Bài 11. KHIẾU NẠI. |
I just want to get this mess straightened out.
Tôi chỉ muốn giải quyết ổn thỏa chuyện này thôi. |
I hate this weather.
Tôi ghét thời tiết này. |
It’s sucked.
Thật tệ. |
I have had it up to here with this guy.
Tôi đã quá chán ngán với anh chàng này rồi. |
I’ve got a real problem with one of my co-workers.
Tôi đang có vấn đề thực sự với một trong những đồng nghiệp của tôi. |
This is awful.
Thật là kinh khủng. |
I can’t stand this.
Tôi không thể chịu đựng được điều này. |
I’m going to complain about this.
Tôi sẽ phàn nàn về điều này. |
I’m fed up with your behavior.
Tôi chán ngấy với cách cư xử của anh rồi. |
I’ve had it up to here with you.
Tôi đã quá chán ngán với anh rồi. |
This is intolerable.
Điều này là không thể chấp nhận được. |
I will not accept this situation.
Tôi sẽ không chấp nhận tình huống này. |
I will not stand for this.
Tôi sẽ không chấp nhận điều này. |
I’m going to give him a piece of my mind.
Tôi sẽ cho anh ta biết suy nghĩ của tôi. |
I want to make a complaint.
Tôi muốn khiếu nại. |