900 basic sentences crazy english
Lesson 13
Lesson 13. Requests.
Bài 13. Yêu cầu. |
181. I keep asking her to turn down her music.
Tôi tiếp tục yêu cầu cô ấy giảm nhạc của cô ấy. |
182. It’s a small request.
Đó là một yêu cầu nhỏ. |
183. She has to turn it down.
Cô ấy phải từ chối nó. |
184. I’m just requesting that you keep him in your yard.
Tôi chỉ yêu cầu bạn giữ anh ta trong sân của bạn. |
185. I need to borrow your computer.
Tôi cần mượn máy tính của bạn. |
186. Can I see that book?
Tôi có thể xem cuốn sách đó không? |
187. Could you move over a little bit?
Bạn có thể di chuyển qua một chút được không? |
188. You’re requested to be in court next week.
Bạn được yêu cầu hầu tòa vào tuần tới. |
189. My request for a raise was rejected.
Yêu cầu tăng lương của tôi bị từ chối. |
190. Can I make one small request?
Tôi có thể đưa ra một yêu cầu nhỏ không? |
191. That’s a pretty big request.
Đó là một yêu cầu khá lớn. |
192. Why don’t you just request some help at work?
Tại sao bạn không yêu cầu một số trợ giúp tại nơi làm việc? |
193. This is one of the most requested songs on the radio.
Đây là một trong những bài hát được yêu cầu nhiều nhất trên radio. |
194. Could you give me a hand with this box?
Bạn có thể giúp tôi một tay với chiếc hộp này được không? |
195. Would you mind being a little bit quieter?
Bạn có phiền khi yên tĩnh hơn một chút không? |