1000 câu tiếng Anh thông dụng nhất
Sắp xếp theo thể loại
Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|
Amy là bạn gái của John. | ||
Anh ta luôn làm việc ấy cho tôi. | ||
Anh ta đánh vỡ cửa sổ. | ||
Anh ta trông không giống một y tá. | ||
Anh ta có một chiếc xe đẹp. | ||
Anh ta không bao giờ cho tôi cái gì. | ||
Anh ta nói đây là một nơi đẹp. | ||
Anh ta là người Mỹ. | ||
Anh ta là một học viên tốt. | ||
Anh ta nhanh hơn tôi. | ||
He thinks we don't want to go. Anh ta nghĩ chúng ta không muốn đi. |
||
Phòng anh ta rất nhỏ. | ||
Con trai anh ta. | ||
Bố mẹ bạn khỏe không? | ||
Tôi dùng cái này như thế nào? | ||
Tôi tới với gia đình. | ||
I'd like to exchange this for Dollars. Tôi muốn đổi tiền này ra đô la. |
||
Tôi muốn dùng internet. | ||
Ngay bây giờ tôi không có thời gian. | ||
Tôi không biết. | ||
Tôi có tiền. | ||
Tôi chưa ăn trưa. | ||
I have to go to the post office. Tôi phải ra bưu điện. |
||
Tôi thích thức ăn Ý. | ||
Tôi sống ở California. | ||
Tôi sẽ sớm nói chuyện với bạn. | ||
Tôi phạm một lỗi lầm. | ||
Tôi chán. | ||
I'm going to America next year. Tôi sẽ đi Mỹ năm tới. |
||
Tôi sẽ ăn tối. | ||
Tôi mệt. | ||
Tôi khỏe, cám ơn. | ||
Tôi cần một cái chìa khóa khác. | ||
I need this to get there by tomorrow. Tôi cần cái này tới đó ngày mai. |
||
Tôi cần phải đi bây giờ. | ||
Is it suppose to rain tomorrow? Ngày mai trời có thể mưa không? |
||
Is John there please? (phone call) John có đó không, xin vui lòng? (gọi điện thoại) |
||
Khu vực này có an toàn không? | ||
Có phải ông Smith không? | ||
Đây có phải là chuyến xe buýt đi New York không? | ||
Đây có phải là quyển sách của bạn không? | ||
I still have to brush my teeth and take a shower. Tôi còn phải đánh răng và tắm. |
||
Bố của bạn có ở nhà không? | ||
Tôi nghĩ vậy. | ||
I think those shoes are very good looking. Tôi nghĩ những chiếc giày đó rất đẹp. |
||
Ngoài trời lộng gió. | ||
Mất 2 tiếng đi bằng xe. | ||
Tôi chưa bao giờ làm việc đó. | ||
I've worked there for five years. Tôi đã làm việc ở đó 5 năm. |
||
Tôi muốn mua một món đồ. | ||
I want to contact our embassy. Tôi muốn liên lạc với tòa đại sứ của chúng ta. |
||
I want to send this package to the United States. Tôi muốn gửi gói hàng này đi Mỹ. |
||
Tôi muốn cho bạn xem một cái này. | ||
I went to the supermarket, and then to the computer store. Tôi tới siêu thị rồi tới cửa hàng máy tính. |
||
Xe tôi không chạy. | ||
Không có ai giúp đỡ chúng tôi. | ||
Không có ai ở đó bây giờ. | ||
Một cái giống như vậy. | ||
Mở cửa. | ||
Mở cửa sổ. | ||
Nhặt quần áo của bạn lên. | ||
Làm ơn. | ||
Làm ơn đếm cái này cho tôi. | ||
Làm ơn nói với cô ta là John gọi. | ||
Làm ơn nói với tôi. | ||
Làm ơn chờ tôi. | ||
Cô ta sẽ đi với tôi ngày mai. | ||
Vài quyển sách. | ||
Có người làm điều đó cho tôi. | ||
Có người đang tới. | ||
Xin lỗi, tôi không có bút chì. | ||
Nổ máy xe. | ||
Đưa tôi ra phố. | ||
Tell him that I need to talk to him. Nói với anh ta là tôi cần nói chuyện với anh ta. |
||
Chiếc xe ở đằng kia là xe của tôi. | ||
Cái đó trông cũ. | ||
Đó là một trường học tốt. | ||
Đó là quyển sách của cô ta. | ||
Như vậy không đủ. | ||
Xe đã sửa xong. | ||
Những quyển sách này của chúng tôi. | ||
Ti vi bị hỏng. | ||
Họ chưa gặp cô ta. | ||
They're planning to come next year. Họ dự tính đến vào năm tới. |
||
Họ đang chờ chúng ta. | ||
Căn phòng rất bừa bộn. | ||
Those men are speaking English. Những người đó đang nói tiếng Anh. |
||
Xe đó màu gì? | ||
What do you think of these shoes? Bạn nghĩ gì về những chiếc giày này? |
||
Bạn muốn gặp nhau khi nào? | ||
Vợ bạn làm việc ở đâu? | ||
Đường Main ở đâu? | ||
Sơ mi của tôi đâu? | ||
Trạm xe buýt ở đâu? | ||
Tôi nên đi đường nào? | ||
Bạn đúng. | ||
Nhà của bạn rất đẹp. |