1000 câu tiếng Anh thông dụng nhất
Sắp xếp theo thể loại
Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|
Bạn có phải là người Mỹ không? | ||
Tối nay bạn tới không? | ||
Tối nay bạn rảnh không? | ||
Are you going to take a plane or train? Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa? |
||
Bạn có đói không? | ||
Bạn chắc không? | ||
Ngày mai bạn có làm việc không? | ||
Việc làm ăn tốt. | ||
Chúc sức khỏe! | ||
Trời có tuyết hôm qua không? | ||
Bạn có nhận được email của tôi không? | ||
Bạn đã uống thuốc chưa? | ||
Bạn có cảm thấy khỏe hơn không? | ||
Bạn có thường đi Florida không? | ||
Bạn có cái khác không? | ||
Do you know where there's a store that sells towels? Bạn có biết ở đâu có cửa hàng bán khăn tắm không? |
||
Bạn có thích nơi đây không? | ||
Bạn có thích quyển sách này không? | ||
Bạn có cần gì không? | ||
Bạn có chơi môn thể thao nào không? | ||
Bạn có bán dược phẩm không? (cửa hàng) | ||
Bạn có học tiếng Anh không? | ||
Bạn có muốn đi với tôi không? | ||
Bạn có muốn đi với tôi không? | ||
Xin lỗi. | ||
Gọi điện cho tôi. | ||
Has your brother been to California? Anh (em trai) của bạn đã từng tới California chưa? |
||
Họ gặp cô ta chưa? | ||
Bạn đã làm việc này trước đây chưa? | ||
Bạn đã ở đây bao lâu? | ||
How long have you been in America? Bạn đã ở Mỹ bao lâu? |
||
Bạn đã sống ở đây bao lâu? | ||
How many children do you have? Bạn có bao nhiêu người con? |
||
How many languages do you speak? Bạn nói bao nhiêu ngôn ngữ? |
||
How many people do you have in your family? Bạn có bao nhiêu người trong gia đình? |
||
Bạn muốn bao nhiêu? | ||
Bạn bao nhiêu tuổi? | ||
Hôm qua tôi mua một cái áo sơ mi. | ||
Tôi không cảm thấy khỏe. | ||
Tôi bị đau ở tay. | ||
Tôi phải giặt quần áo. | ||
Tôi có 2 người chị (em gái). | ||
Tôi sẽ nói với anh ta là bạn đã gọi điện. | ||
Tôi 32 | ||
Tôi cao 6'2" | ||
Tôi dị ứng hải sản. | ||
Tôi là người Mỹ. | ||
Tôi cỡ 8 | ||
Tôi khỏe, còn bạn? | ||
Tôi không sợ. | ||
Tôi ốm. | ||
Tôi nhớ. | ||
Tôi nói một chút tiếng Anh. | ||
Nhà của bạn có giống căn nhà này không? | ||
Is your husband also from Boston? Chồng của bạn cũng từ Boston hả? |
||
Nó không đắt lắm. | ||
Tôi đã ở đó. | ||
Chúng ta hãy chia nhau. | ||
Con gái tôi ở đây. | ||
Bố tôi đã ở đó. | ||
Bố tôi là luật sư. | ||
My grandmother passed away last year. Bà tôi mất hồi năm ngoái. |
||
Tên tôi là John Smith. | ||
Con trai tôi. | ||
Con trai tôi học máy tính. | ||
Không. Tôi là người Mỹ. | ||
Không, đây là lần đầu tiên. | ||
Các con tôi ở Mỹ. | ||
Cô ta là chuyên gia. | ||
Cô ta lớn tuổi hơn tôi. | ||
That car is similar to my car. Chiếc xe đó giống xe của tôi. |
||
Đây là bà Smith. | ||
Đây là mẹ tôi. | ||
This is the first time I've been here. Đây là lần đầu tiên tôi ở đây. |
||
We have two boys and one girl. Chúng tôi có hai trai và một gái. |
||
What are you going to do tonight? Bạn sẽ làm gì tối nay? |
||
Thú vui của bạn là gì? | ||
Bạn học gì? | ||
Bạn muốn làm gì? | ||
Bạn đã đi học trường nào? | ||
Bộ phim ưa thích của bạn là phim gì? | ||
Họ của bạn là gì? | ||
Tên của bạn là gì? | ||
Áo thun ở đâu? | ||
Bạn đã đi đâu? | ||
Bạn đã học tiếng Anh ở đâu? | ||
Where did you work before you worked here? Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm việc ở đây? |
||
Bạn sống ở đâu? | ||
Bạn đã ở đâu? | ||
Ai đã gửi lá thư này? | ||
Bạn muốn mua cái này không? | ||
Your children are very well behaved. Các con của bạn rất ngoan. |
||
Con gái của bạn. | ||
Bạn thông minh hơn anh ta. | ||
Bạn nói tiếng Anh rất giỏi. |