1000 câu tiếng Anh thông dụng nhất
Sắp xếp theo thể loại
A - Z
(1000)
Chào hỏi
(11)
Con số và tiền bạc
(43)
Địa điểm
(49)
Chỗ ăn ở
(19)
Ăn
(58)
Kết bạn
(95)
Giải Trí
(14)
Mua sắm
(34)
Khó khăn giao tiếp
(44)
Việc làm
(31)
Thời tiết
(21)
động từ
(0)
Miscellaneous
(97)
-
Across from the post office.
Đối diện bưu điện. -
At 3 o'clock.
Lúc 3 giờ. -
Be quiet.
Hãy yên lặng. -
Can you recommend a good restaurant?
Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon không? -
Here it is.
Nó đây. -
Here you are.
Đây nè. -
He's in the kitchen.
Anh ta ở trong bếp. -
He studies at Boston University.
Anh ta học ở đại học Boston. -
How far is it?
Nó bao xa? -
How far is it to Chicago?
Tới Chicago bao xa? -
How many miles is it to Pennsylvania?
Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm? -
I'd like a single room.
Tôi muốn một phòng đơn. -
I like to watch TV.
Tôi thích xem tivi. -
It's delicious!
Món này ngon! -
It's half past 11.
Bây giờ là 11 giờ rưỡi. -
It's less than 5 dollars.
Nó ít hơn 5 đô. -
It's more than 5 dollars.
Nó hơn 5 đô. -
It's near the Supermarket.
Nó gần siêu thị. -
it's not suppose to rain today.
Hôm nay có lẽ không mưa. -
It's ok.
Được rồi. -
It's on 7th street.
Nó trên đường số 7. -
It's really hot.
Thực là nóng. -
It's suppose to rain tomorrow.
Trời có thể mưa ngày mai. -
I was going to the library.
Tôi sắp đi tới thư viện. -
I was in the library.
Tôi ở trong thư viện. -
Let's go.
Chúng ta đi. -
Maybe.
Có lẽ. -
More than 200 miles.
Hơn 200 dặm. -
My house is close to the bank.
Nhà tôi gần ngân hàng. -
Near the bank.
Gần ngân hàng. -
On the left.
Bên trái. -
On the right.
Bên phải. -
On the second floor.
Trên tầng hai. -
Outside the hotel.
Bên ngoài khách sạn. -
Over here.
Ở đây. -
Over there.
Ở đằng kia. -
The book is behind the table.
Quyển sách ở sau cái bàn. -
The book is in front of the table.
Quyển sách ở trước cái bàn. -
The book is near the table.
Quyển sách ở gần cái bàn. -
The book is next to the table.
Quyển sách ở cạnh cái bàn. -
The book is on top of the table.
Quyển sách ở trên mặt bàn. -
There are some books on the table.
Có vài quyển sách trên bàn. -
There's a book under the table.
Có một quyển sách dưới bàn. -
We're from California.
Chúng tôi từ California. -
What's the address?
Địa chỉ là gì? -
Where are you going?
Bạn sẽ đi đâu? -
Where is it?
Nó ở đâu? -
Where would you like to go?
Bạn muốn đi đâu? -
Who won?
Ai đã thắng?