1000 câu tiếng Anh thông dụng nhất
Sắp xếp theo thể loại
Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|
Khoảng 300 cây số. | ||
Vé một chiều. | ||
Bạn sẽ giúp cô ta không? | ||
Vé khứ hồi. | ||
Lúc mấy giờ? | ||
Can I make an appointment for next Wednesday? Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không? |
||
Bạn có thể lập lại điều đó được không? | ||
Does this road go to New York? Con đường này có tới New York không? |
||
Bạn có đủ tiền không? | ||
Bạn có biết nấu ăn không? | ||
Bạn có biết cái này nói gì không? | ||
Do you want me to come and pick you up? Bạn có muốn tôi tới đón bạn không? |
||
Theo tôi. | ||
Từ đây đến đó. | ||
Đi thẳng trước mặt. | ||
Bạn tới chưa? | ||
Bạn từng tới Boston chưa? | ||
Làm sao tôi tới đó? | ||
How do I get to Daniel Street? Làm sao tôi tới đường Daniel? |
||
How do I get to the American Embassy? Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ? |
||
Đi bằng xe mất bao lâu? | ||
How long does it take to get to Georgia? Tới Georgia mất bao lâu? |
||
Chuyến bay bao lâu? | ||
Bộ phim thế nào? | ||
I'd like to make a phone call. Tôi muốn gọi điện thoại. |
||
I'd like to make a reservation. Tôi muốn đặt trước. |
||
I have a question I want to ask you./ I want to ask you a question. Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn/ Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi. |
||
Tôi cũng sẽ mua cái đó. | ||
Tôi tới ngay. | ||
Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày. | ||
Ngày mai tôi sẽ đi. | ||
I'm looking for the post office. Tôi đang tìm bưu điện. |
||
Cái bút này có phải của bạn không? | ||
Tôi ước gì có một cái. | ||
One ticket to New York please. Một vé đi New York, xin vui lòng. |
||
Một chiều hay khứ hồi? | ||
Làm ơn nói chậm hơn. | ||
Please take me to the airport. Làm ơn đưa tôi tới phi trường. |
||
Lối đó. | ||
Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều. | ||
Họ tới ngày hôm qua. | ||
Quay lại. | ||
Rẽ trái. | ||
Rẽ phải. | ||
What time are you going to the bus station? Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt? |
||
Việc này xảy ra khi nào? | ||
When did you arrive in Boston? Bạn đã tới Boston khi nào? |
||
Khi nào anh ta tới? | ||
Khi nào nó tới? | ||
Khi nào ngân hàng mở cửa? | ||
Khi nào xe buýt khởi hành? | ||
Khi nào chúng ta tới nơi? | ||
Khi nào chúng ta ra đi? | ||
Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu? | ||
Cô ta từ đâu tới? | ||
Phòng tắm ở đâu? | ||
Tại sao không? | ||
Làm ơn nhắc tôi. |