1000 câu tiếng Anh thông dụng nhất
Sắp xếp theo thể loại
A - Z
(1000)
Chào hỏi
(11)
Con số và tiền bạc
(43)
Địa điểm
(49)
Chỗ ăn ở
(19)
Ăn
(58)
Kết bạn
(95)
Giải Trí
(14)
Mua sắm
(34)
Khó khăn giao tiếp
(44)
Việc làm
(31)
Thời tiết
(21)
động từ
(0)
Miscellaneous
(97)
-
About 300 kilometers.
Khoảng 300 cây số. -
A one way ticket.
Vé một chiều. -
Are you going to help her?
Bạn sẽ giúp cô ta không? -
A round trip ticket.
Vé khứ hồi. -
At what time?
Lúc mấy giờ? -
Can I make an appointment for next Wednesday?
Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không? -
Can you repeat that please?
Bạn có thể lập lại điều đó được không? -
Does this road go to New York?
Con đường này có tới New York không? -
Do you have enough money?
Bạn có đủ tiền không? -
Do you know how to cook?
Bạn có biết nấu ăn không? -
Do you know what this says?
Bạn có biết cái này nói gì không? -
Do you want me to come and pick you up?
Bạn có muốn tôi tới đón bạn không? -
Follow me.
Theo tôi. -
From here to there.
Từ đây đến đó. -
Go straight ahead.
Đi thẳng trước mặt. -
Have you arrived?
Bạn tới chưa? -
Have you been to Boston?
Bạn từng tới Boston chưa? -
How do I get there?
Làm sao tôi tới đó? -
How do I get to Daniel Street?
Làm sao tôi tới đường Daniel? -
How do I get to the American Embassy?
Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ? -
How long does it take by car?
Đi bằng xe mất bao lâu? -
How long does it take to get to Georgia?
Tới Georgia mất bao lâu? -
How long is the flight?
Chuyến bay bao lâu? -
How was the movie?
Bộ phim thế nào? -
I'd like to make a phone call.
Tôi muốn gọi điện thoại. -
I'd like to make a reservation.
Tôi muốn đặt trước. -
I have a question I want to ask you./ I want to ask you a question.
Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn/ Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi. -
I'll take that one also.
Tôi cũng sẽ mua cái đó. -
I'm coming right now.
Tôi tới ngay. -
I'm going home in four days.
Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày. -
I'm leaving Tomorrow.
Ngày mai tôi sẽ đi. -
I'm looking for the post office.
Tôi đang tìm bưu điện. -
Is this pen yours?
Cái bút này có phải của bạn không? -
I wish I had one.
Tôi ước gì có một cái. -
One ticket to New York please.
Một vé đi New York, xin vui lòng. -
One way or round trip?
Một chiều hay khứ hồi? -
Please speak slower.
Làm ơn nói chậm hơn. -
Please take me to the airport.
Làm ơn đưa tôi tới phi trường. -
That way.
Lối đó. -
The plane departs at 5:30P.
Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều. -
They arrived yesterday.
Họ tới ngày hôm qua. -
Turn around.
Quay lại. -
Turn left.
Rẽ trái. -
Turn right.
Rẽ phải. -
What time are you going to the bus station?
Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt? -
When did this happen?
Việc này xảy ra khi nào? -
When did you arrive in Boston?
Bạn đã tới Boston khi nào? -
When does he arrive?
Khi nào anh ta tới? -
When does it arrive?
Khi nào nó tới? -
When does the bank open?
Khi nào ngân hàng mở cửa? -
When does the bus leave?
Khi nào xe buýt khởi hành? -
When do we arrive?
Khi nào chúng ta tới nơi? -
When do we leave?
Khi nào chúng ta ra đi? -
Where can I mail this?
Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu? -
Where is she from?
Cô ta từ đâu tới? -
Where is the bathroom?
Phòng tắm ở đâu? -
Why not?
Tại sao không? -
Will you remind me?
Làm ơn nhắc tôi.
| Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
|---|---|---|
| Khoảng 300 cây số. | ||
| Vé một chiều. | ||
| Bạn sẽ giúp cô ta không? | ||
| Vé khứ hồi. | ||
| Lúc mấy giờ? | ||
| Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không? | ||
| Bạn có thể lập lại điều đó được không? | ||
| Con đường này có tới New York không? | ||
| Bạn có đủ tiền không? | ||
| Bạn có biết nấu ăn không? | ||
| Bạn có biết cái này nói gì không? | ||
| Bạn có muốn tôi tới đón bạn không? | ||
| Theo tôi. | ||
| Từ đây đến đó. | ||
| Đi thẳng trước mặt. | ||
| Bạn tới chưa? | ||
| Bạn từng tới Boston chưa? | ||
| Làm sao tôi tới đó? | ||
| Làm sao tôi tới đường Daniel? | ||
| Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ? | ||
| Đi bằng xe mất bao lâu? | ||
| Tới Georgia mất bao lâu? | ||
| Chuyến bay bao lâu? | ||
| Bộ phim thế nào? | ||
| Tôi muốn gọi điện thoại. | ||
| Tôi muốn đặt trước. | ||
|
I have a question I want to ask you./ I want to ask you a question. Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn/ Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi. |
||
| Tôi cũng sẽ mua cái đó. | ||
| Tôi tới ngay. | ||
| Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày. | ||
| Ngày mai tôi sẽ đi. | ||
| Tôi đang tìm bưu điện. | ||
| Cái bút này có phải của bạn không? | ||
| Tôi ước gì có một cái. | ||
| Một vé đi New York, xin vui lòng. | ||
| Một chiều hay khứ hồi? | ||
| Làm ơn nói chậm hơn. | ||
| Làm ơn đưa tôi tới phi trường. | ||
| Lối đó. | ||
| Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều. | ||
| Họ tới ngày hôm qua. | ||
| Quay lại. | ||
| Rẽ trái. | ||
| Rẽ phải. | ||
| Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt? | ||
| Việc này xảy ra khi nào? | ||
| Bạn đã tới Boston khi nào? | ||
| Khi nào anh ta tới? | ||
| Khi nào nó tới? | ||
| Khi nào ngân hàng mở cửa? | ||
| Khi nào xe buýt khởi hành? | ||
| Khi nào chúng ta tới nơi? | ||
| Khi nào chúng ta ra đi? | ||
| Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu? | ||
| Cô ta từ đâu tới? | ||
| Phòng tắm ở đâu? | ||
| Tại sao không? | ||
| Làm ơn nhắc tôi. |