1000 câu tiếng Anh thông dụng nhất
Sắp xếp theo thể loại
Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|
Bạn ở đây một mình hả? | ||
Tôi có thể mang theo bạn không? | ||
Làm ơn cho tôi hóa đơn. | ||
Có thể rẻ hơn không? | ||
Làm ơn đưa xem thực đơn. | ||
Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không? | ||
Bạn có con không? | ||
Do you know how much it costs? Bạn có biết nó giá bao nhiêu không? |
||
Have you eaten at that restaurant? Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa? |
||
Bạn đã ăn chưa? | ||
Have you ever had Potato soup? Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa? |
||
He likes juice but he doesn't like milk Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta không thích sữa. |
||
Rau của bạn đây. | ||
Đây là món hàng bạn đặt. | ||
Nó có vị ra sao? | ||
Bao nhiêu người? (nhà hàng) | ||
Tôi đồng ý. | ||
I'd like a table near the window. Tôi muốn một phòng gần cửa sổ. |
||
I'd like to call the United States. Tôi muốn gọi sang Mỹ. |
||
Tôi đã không ở đó. | ||
Tôi chưa ăn xong. | ||
Tôi thích nó. | ||
Tôi sẽ gọi điện cho bạn. | ||
I'll have a cup of tea please. Tôi sẽ uống một tách trà, xin vui lòng. |
||
I'll have a glass of water please. Tôi sẽ uống một ly nước, xin vui lòng. |
||
Tôi từ Mỹ tới. | ||
Tôi sẽ đi ngủ. | ||
Tôi ở đây để làm ăn. | ||
Tôi rất tiếc. | ||
Tôi chỉ có 5 đô la. | ||
I think I need to see a doctor. Tôi nghĩ tôi cần gặp bác sĩ. |
||
Hôm nay là 25 tháng 8. | ||
Tôi hiểu. | ||
Mùng 3 tháng 6. | ||
Thức ăn ngon. | ||
There are some apples in the refrigerator. Có vài trái táo trong tủ lạnh. |
||
There's a restaurant near here. Có một nhà hàng gần đây. |
||
There's a restaurant over there, but I don't think it's very good. Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó ngon lắm. |
||
Anh phục vụ! | ||
Cô phục vụ! | ||
We can eat Italian or Chinese food. Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung Hoa. |
||
We'll have two glasses of water please. Chúng tôi sẽ dùng 2 ly nước, xin vui lòng. |
||
Bạn sẽ dùng gì? | ||
Bạn đề nghị gì? | ||
Địa chỉ email của bạn là gì? | ||
Bạn muốn uống gì? | ||
Bạn muốn ăn gì? | ||
Máy rút tiền tự động ở đâu? | ||
Where is there a doctor who speaks English? Ở đâu có một bác sĩ nói tiếng Anh? |
||
Cái nào? | ||
Would you ask him to come here? Làm ơn nói anh ta tới đây. |
||
Would you like a glass of water? Bạn muốn một ly nước không? |
||
Bạn muốn uống cà phê hay trà? | ||
Would you like something to drink? Bạn muốn uống thứ gì không? |
||
Bạn muốn một ít nước không? | ||
Bạn muốn một ít rượu không? | ||
Would you like to go for a walk? Bạn muốn đi dạo không? |
||
Bạn muốn xem tivi không? |