1000 câu tiếng Anh thông dụng nhất
Sắp xếp theo thể loại
A - Z
(1000)
Chào hỏi
(11)
Con số và tiền bạc
(43)
Địa điểm
(49)
Chỗ ăn ở
(19)
Ăn
(58)
Kết bạn
(95)
Giải Trí
(14)
Mua sắm
(34)
Khó khăn giao tiếp
(44)
Việc làm
(31)
Thời tiết
(21)
động từ
(0)
Miscellaneous
(97)
-
Are you here alone?
Bạn ở đây một mình hả? -
Can I bring my friend?
Tôi có thể mang theo bạn không? -
Can I have a receipt please?
Làm ơn cho tôi hóa đơn. -
Can it be cheaper?
Có thể rẻ hơn không? -
Can we have a menu please.
Làm ơn đưa xem thực đơn. -
Can you hold this for me?
Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không? -
Do you have any children?
Bạn có con không? -
Do you know how much it costs?
Bạn có biết nó giá bao nhiêu không? -
Have you eaten at that restaurant?
Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa? -
Have you eaten yet?
Bạn đã ăn chưa? -
Have you ever had Potato soup?
Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa? -
He likes juice but he doesn't like milk
Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta không thích sữa. -
Here is your salad.
Rau của bạn đây. -
Here's your order.
Đây là món hàng bạn đặt. -
How does it taste?
Nó có vị ra sao? -
How many people? (restaurant)
Bao nhiêu người? (nhà hàng) -
I agree.
Tôi đồng ý. -
I'd like a table near the window.
Tôi muốn một phòng gần cửa sổ. -
I'd like to call the United States.
Tôi muốn gọi sang Mỹ. -
I haven't been there.
Tôi đã không ở đó. -
I haven't finished eating.
Tôi chưa ăn xong. -
I like it.
Tôi thích nó. -
I'll give you a call.
Tôi sẽ gọi điện cho bạn. -
I'll have a cup of tea please.
Tôi sẽ uống một tách trà, xin vui lòng. -
I'll have a glass of water please.
Tôi sẽ uống một ly nước, xin vui lòng. -
I'm from America.
Tôi từ Mỹ tới. -
I'm going to bed.
Tôi sẽ đi ngủ. -
I'm here on business.
Tôi ở đây để làm ăn. -
I'm sorry.
Tôi rất tiếc. -
I only have 5 dollars.
Tôi chỉ có 5 đô la. -
I think I need to see a doctor.
Tôi nghĩ tôi cần gặp bác sĩ. -
It's August 25th.
Hôm nay là 25 tháng 8. -
I understand.
Tôi hiểu. -
June 3rd.
Mùng 3 tháng 6. -
The food was delicious.
Thức ăn ngon. -
There are some apples in the refrigerator.
Có vài trái táo trong tủ lạnh. -
There's a restaurant near here.
Có một nhà hàng gần đây. -
There's a restaurant over there, but I don't think it's very good.
Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó ngon lắm. -
Waiter!
Anh phục vụ! -
Waitress!
Cô phục vụ! -
We can eat Italian or Chinese food.
Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung Hoa. -
We'll have two glasses of water please.
Chúng tôi sẽ dùng 2 ly nước, xin vui lòng. -
What are you going to have?
Bạn sẽ dùng gì? -
What do you recommend?
Bạn đề nghị gì? -
What's your email address?
Địa chỉ email của bạn là gì? -
What would you like to drink?
Bạn muốn uống gì? -
What would you like to eat?
Bạn muốn ăn gì? -
Where is an ATM?
Máy rút tiền tự động ở đâu? -
Where is there a doctor who speaks English?
Ở đâu có một bác sĩ nói tiếng Anh? -
Which one?
Cái nào? -
Would you ask him to come here?
Làm ơn nói anh ta tới đây. -
Would you like a glass of water?
Bạn muốn một ly nước không? -
Would you like coffee or tea?
Bạn muốn uống cà phê hay trà? -
Would you like something to drink?
Bạn muốn uống thứ gì không? -
Would you like some water?
Bạn muốn một ít nước không? -
Would you like some wine?
Bạn muốn một ít rượu không? -
Would you like to go for a walk?
Bạn muốn đi dạo không? -
Would you like to watch TV?
Bạn muốn xem tivi không?
Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|
Bạn ở đây một mình hả? | ||
Tôi có thể mang theo bạn không? | ||
Làm ơn cho tôi hóa đơn. | ||
Có thể rẻ hơn không? | ||
Làm ơn đưa xem thực đơn. | ||
Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không? | ||
Bạn có con không? | ||
Bạn có biết nó giá bao nhiêu không? | ||
Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa? | ||
Bạn đã ăn chưa? | ||
Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa? | ||
Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta không thích sữa. | ||
Rau của bạn đây. | ||
Đây là món hàng bạn đặt. | ||
Nó có vị ra sao? | ||
Bao nhiêu người? (nhà hàng) | ||
Tôi đồng ý. | ||
Tôi muốn một phòng gần cửa sổ. | ||
Tôi muốn gọi sang Mỹ. | ||
Tôi đã không ở đó. | ||
Tôi chưa ăn xong. | ||
Tôi thích nó. | ||
Tôi sẽ gọi điện cho bạn. | ||
Tôi sẽ uống một tách trà, xin vui lòng. | ||
Tôi sẽ uống một ly nước, xin vui lòng. | ||
Tôi từ Mỹ tới. | ||
Tôi sẽ đi ngủ. | ||
Tôi ở đây để làm ăn. | ||
Tôi rất tiếc. | ||
Tôi chỉ có 5 đô la. | ||
Tôi nghĩ tôi cần gặp bác sĩ. | ||
Hôm nay là 25 tháng 8. | ||
Tôi hiểu. | ||
Mùng 3 tháng 6. | ||
Thức ăn ngon. | ||
Có vài trái táo trong tủ lạnh. | ||
Có một nhà hàng gần đây. | ||
There's a restaurant over there, but I don't think it's very good. Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó ngon lắm. |
||
Anh phục vụ! | ||
Cô phục vụ! | ||
Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung Hoa. | ||
Chúng tôi sẽ dùng 2 ly nước, xin vui lòng. | ||
Bạn sẽ dùng gì? | ||
Bạn đề nghị gì? | ||
Địa chỉ email của bạn là gì? | ||
Bạn muốn uống gì? | ||
Bạn muốn ăn gì? | ||
Máy rút tiền tự động ở đâu? | ||
Ở đâu có một bác sĩ nói tiếng Anh? | ||
Cái nào? | ||
Làm ơn nói anh ta tới đây. | ||
Bạn muốn một ly nước không? | ||
Bạn muốn uống cà phê hay trà? | ||
Bạn muốn uống thứ gì không? | ||
Bạn muốn một ít nước không? | ||
Bạn muốn một ít rượu không? | ||
Bạn muốn đi dạo không? | ||
Bạn muốn xem tivi không? |