1000 câu tiếng Anh thông dụng nhất
Sắp xếp theo thể loại
Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|
Cách đây 11 ngày. | ||
2 tiếng. | ||
Suốt ngày. | ||
Cách nay đã lâu. | ||
Tối nay họ có tới không? | ||
Bạn có thoải mái không? | ||
Con của bạn có đi với bạn không? | ||
Càng sớm càng tốt. | ||
At 3 o'clock in the afternoon. Lúc 3 giờ chiều. |
||
Tại đường số 5. | ||
At 7 o'clock at night. (evening)? Lúc 7 giờ tối. |
||
Lúc 7 giờ sáng. | ||
Việc đó xảy ra lúc mấy giờ? | ||
Tôi có thể giúp gì bạn? | ||
Bạn có hồ bơi không? | ||
Bạn có món này cỡ 11 không? | ||
Do you think you'll be back by 11:30? Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11:30 không? |
||
Hàng ngày tôi dạy lúc 6 giờ sáng. | ||
Hàng tuần. | ||
Ngày hết hạn. | ||
Bạn đợi đã lâu chưa? | ||
Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút nữa. | ||
His family is coming tomorrow. Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai. |
||
Còn thứ bảy thì sao? | ||
How long are you going to stay? Bạn sẽ ở bao lâu? |
||
How long are you going to stay in California? Bạn sẽ ở California bao lâu? |
||
Sẽ mất bao lâu? | ||
Tất cả bao nhiêu? | ||
Sẽ tốn bao nhiêu? | ||
Tôi không có đủ tiền. | ||
Tôi chuẩn bị đi. | ||
Tôi chỉ xem thôi. (mua sắm) | ||
Tôi cũng lo. | ||
Tối nay trời sẽ lạnh. | ||
Hôm nay trời mưa rất lớn. | ||
Giá 17 đồng. | ||
Bây giờ là 6 giờ sáng. | ||
Bây giờ là 8:45. | ||
Bây giờ là 7 giờ thiếu 15. | ||
Hôm nay trời sẽ mưa tuyết. | ||
Nó đây. | ||
Nó ở đó. | ||
Tôi đã xem nó. | ||
John is going on vacation tomorrow. Ngày mai John sẽ đi nghỉ mát. |
||
Sinh nhật của tôi là 27 tháng 8. | ||
Bây giờ hoặc sau? | ||
22 tháng mười. | ||
She wants to know when you're coming. Cô ta muốn biết khi nào bạn tới. |
||
Sometimes I go to sleep at 11PM, sometimes at 11:30PM. Thỉnh thoảng tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối, thỉnh thoảng 11:30. |
||
Có nhiều thời gian. | ||
Cả ngày. | ||
Chúng ta trễ. | ||
What day are they coming over? Ngày nào họ sẽ tới? |
||
Hôm nay là thứ mấy? | ||
Hôm nay ngày mấy? | ||
Bạn theo tôn giáo nào? | ||
Mấy giờ họ sẽ tới? | ||
Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ? | ||
What time did you go to sleep? Bạn đã đi ngủ lúc mấy giờ? |
||
Bạn tỉnh giấc lúc mấy giờ? | ||
Mấy giờ nó bắt đầu? | ||
What time do you think you'll arrive? Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ? |
||
Bây giờ là mấy giờ? | ||
Khi nào họ tới? | ||
Khi nào bạn trở lại? | ||
When are you going to pick up your friend? Khi nào bạn đón người bạn của bạn? |
||
Khi nào bạn ra đi? | ||
Khi nào bạn chuyển đi? | ||
When is the next bus to Philidalphia? Chuyến xe buýt kế tiếp đi Philadelphia khi nào? |
||
Sinh nhật bạn khi nào? | ||
When I went to the store, they didn't have any apples. Khi tôi tới cửa hàng, họ không có táo. |
||
When was the last time you talked to your mother? Bạn nói chuyện với mẹ bạn lần cuối khi nào? |
||
Khi nào anh ta sẽ trở lại? | ||
Khi nào nó sẽ sẵn sàng? | ||
Bạn sẽ đi đâu? |