1000 câu tiếng Anh thông dụng nhất
Sắp xếp theo thể loại
Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|
Thử vận may. | ||
Mang nó ra ngoài. | ||
Đưa tôi ra phố. | ||
Take me to the Marriott Hotel. Đưa tôi tới khách sạn Marriott. |
||
Dùng thuốc này. | ||
Tell him that I need to talk to him. Nói với anh ta là tôi cần nói chuyện với anh ta. |
||
Nói với tôi. | ||
Cám ơn cô. | ||
Cám ơn ông. | ||
Cám ơn rất nhiều. | ||
Cám ơn. | ||
Cám ơn về mọi việc. | ||
Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn. | ||
That car is similar to my car. Chiếc xe đó giống xe của tôi. |
||
Chiếc xe ở đằng kia là xe của tôi. | ||
Cái đó trông tuyệt. | ||
Cái đó trông cũ. | ||
Chữ đó có nghĩa bạn bè. | ||
That restaurant is not expensive. Nhà hàng đó không đắt. |
||
Cái đó ngửi hôi. | ||
Lối đó. | ||
Đó là một trường học tốt. | ||
Được thôi. | ||
Như vậy đủ rồi. | ||
Như vậy tốt rồi. | ||
Đó là quyển sách của cô ta. | ||
Như vậy đó. | ||
Như vậy không đủ. | ||
Như vậy không công bằng. | ||
Như vậy không đúng. | ||
Đúng rồi. | ||
Như vậy quá tệ. | ||
Như vậy đắt quá. | ||
Như vậy nhiều quá. | ||
Như vậy nhiều quá. | ||
Sai rồi. | ||
The accident happened at the intersection. Tai nạn xảy ra tại giao lộ. |
||
Cái lớn hay cái nhỏ? | ||
Quyển sách ở sau cái bàn. | ||
The book is in front of the table. Quyển sách ở trước cái bàn. |
||
Quyển sách ở gần cái bàn. | ||
The book is next to the table. Quyển sách ở cạnh cái bàn. |
||
The book is on top of the table. Quyển sách ở trên mặt bàn. |
||
Quyển sách ở dưới cái bàn. | ||
Những quyển sách đắt tiền. | ||
Xe đã sửa xong. | ||
Những chiếc xe là xe Mỹ. | ||
Thức ăn ngon. | ||
Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều. | ||
Đường trơn. | ||
Ti vi bị hỏng. | ||
Cả ngày. | ||
Ở đây có nhiều người. | ||
There are some apples in the refrigerator. Có vài trái táo trong tủ lạnh. |
||
There are some books on the table. Có vài quyển sách trên bàn. |
||
There has been a car accident. Đã có một tai nạn xe hơi. |
||
There's a book under the table. Có một quyển sách dưới bàn. |
||
There's a restaurant near here. Có một nhà hàng gần đây. |
||
There's a restaurant over there, but I don't think it's very good. Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó ngon lắm. |
||
Có nhiều thời gian. | ||
Những quyển sách này của chúng tôi. | ||
Họ tới ngày hôm qua. | ||
They charge 26 dollars per day. Họ tính 26 đô một ngày. |
||
Họ chưa gặp cô ta. | ||
Họ sẽ trở lại ngay. | ||
They're planning to come next year. Họ dự tính đến vào năm tới. |
||
Chúng giống nhau. | ||
Họ rất bận. | ||
Họ đang chờ chúng ta. | ||
Cái này không hoạt động. | ||
Đây là bà Smith. | ||
Đây là mẹ tôi. | ||
This is the first time I've been here. Đây là lần đầu tiên tôi ở đây. |
||
Cái này rất khó. | ||
Điều này rất quan trọng. | ||
Căn phòng rất bừa bộn. | ||
Those men are speaking English. Những người đó đang nói tiếng Anh. |
||
Mặc thử nó. | ||
Thử nó. | ||
Gắng nói cái đó. | ||
Quay lại. | ||
Rẽ trái. | ||
Rẽ phải. |