1000 câu tiếng Anh thông dụng nhất
Sắp xếp theo thể loại
A - Z
(1000)
Chào hỏi
(11)
Con số và tiền bạc
(43)
Địa điểm
(49)
Chỗ ăn ở
(19)
Ăn
(58)
Kết bạn
(95)
Giải Trí
(14)
Mua sắm
(34)
Khó khăn giao tiếp
(44)
Việc làm
(31)
Thời tiết
(21)
động từ
(0)
Miscellaneous
(97)
Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|
Nam hay nữ? | ||
May I speak to Mrs. Smith please? Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui lòng? |
||
Có lẽ. | ||
Hơn 200 dặm. | ||
Hơn thế. | ||
Sinh nhật của tôi là 27 tháng 8. | ||
Xe tôi không chạy. | ||
My cell phone doesn't have good reception. Điện thoại di động của tôi không nhận tín hiệu tốt. |
||
Điện thoại di động của tôi bị hỏng. | ||
Con gái tôi ở đây. | ||
Bố tôi đã ở đó. | ||
Bố tôi là luật sư. | ||
My grandmother passed away last year. Bà tôi mất hồi năm ngoái. |
||
My house is close to the bank. Nhà tôi gần ngân hàng. |
||
Hành lý của tôi bị thất lạc. | ||
Tên tôi là John Smith. | ||
Con trai tôi học máy tính. | ||
Con trai tôi. | ||
Tôi đau bụng. | ||
Tôi đau họng. | ||
Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp. |