1000 câu tiếng Anh thông dụng nhất
Sắp xếp theo thể loại
A - Z
(1000)
Chào hỏi
(11)
Con số và tiền bạc
(43)
Địa điểm
(49)
Chỗ ăn ở
(19)
Ăn
(58)
Kết bạn
(95)
Giải Trí
(14)
Mua sắm
(34)
Khó khăn giao tiếp
(44)
Việc làm
(31)
Thời tiết
(21)
động từ
(0)
Miscellaneous
(97)
Anh / Tiếng Việt | Chậm | Bình thường |
---|---|---|
Gặp bạn sau. | ||
Gặp bạn ngày mai. | ||
Gặp bạn tối nay. | ||
She wants to know when you're coming. Cô ta muốn biết khi nào bạn tới. |
||
Cô ta là chuyên gia. | ||
Cô ta sẽ đi với tôi ngày mai. | ||
Cô ta lớn tuổi hơn tôi. | ||
Cô ta đẹp. | ||
Tôi nên đợi không? | ||
Vài quyển sách. | ||
Có người làm điều đó cho tôi. | ||
Có người đang tới. | ||
Sometimes I go to sleep at 11PM, sometimes at 11:30PM. Thỉnh thoảng tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối, thỉnh thoảng 11:30. |
||
Xin lỗi làm phiền bạn. | ||
Xin lỗi, tôi nghe không rõ. | ||
Xin lỗi, tôi không có bút chì. | ||
Sorry, I think I have the wrong number. Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số. |
||
Sorry, we don't accept credit cards. Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng. |
||
Sorry, we don't have any vacancies. Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống. |
||
Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào. | ||
Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt. | ||
Nổ máy xe. | ||
Dừng lại! |