1000 Most Common English Phrases
  • Did it snow yesterday?
    Trời có tuyết hôm qua không?
  • Did you come with your family?
    Bạn tới với gia đình hả?
  • Did you get my email?
    Bạn có nhận được email của tôi không?
  • Did you send me flowers?
    Bạn đã gửi hoa cho tôi hả?
  • Did you take your medicine?
    Bạn đã uống thuốc chưa?
  • Did your wife like California?
    Vợ của bạn có thích California không?
  • Do you accept U.S. Dollars?
    Bạn có nhận đô Mỹ không?
  • Do you believe that?
    Bạn có tin điều đó không?
  • Do you feel better?
    Bạn có cảm thấy khỏe hơn không?
  • Do you go to Florida often?
    Bạn có thường đi Florida không?
  • Do you have a girlfriend?
    Bạn có bạn gái không?
  • Do you have a pencil?
    Bạn có bút chì không?
  • Do you have a problem?
    Bạn có vấn đề à?
  • Do you have a swimming pool?
    Bạn có hồ bơi không?
  • Do you have an appointment?
    Bạn có hẹn không?
  • Do you have another one?
    Bạn có cái khác không?
  • Do you have any children?
    Bạn có con không?
  • Do you have any coffee?
    Bạn có cà phê không?
  • Do you have any money?
    Bạn có tiền không?
  • Do you have any vacancies?
    Bạn có chỗ trống không?
  • Do you have anything cheaper?
    Bạn có thứ gì rẻ hơn không?
  • Do you have enough money?
    Bạn có đủ tiền không?
  • Do you have the number for a taxi?
    Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không?
  • Do you have this in size 11?
    Bạn có món này cỡ 11 không?
  • Do you hear that?
    Bạn có nghe cái đó không?
  • Do you know her?
    Bạn có biết cô ta không?
  • Do you know how much it costs?
    Bạn có biết nó giá bao nhiêu không?
  • Do you know how to cook?
    Bạn có biết nấu ăn không?
  • Do you know how to get to the Marriott Hotel?
    Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott không?
  • Do you know what this means?
    Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?
  • Do you know what this says?
    Bạn có biết cái này nói gì không?
  • Do you know where I can get a taxi?
    Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không?
  • Do you know where my glasses are?
    Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không?
  • Do you know where she is?
    Bạn có biết cô ấy ở đâu không?
  • Do you know where there's a store that sells towels?
    Bạn có biết ở đâu có cửa hàng bán khăn tắm không?
  • Do you like it here?
    Bạn có thích nơi đây không?
  • Do you like the book?
    Bạn có thích quyển sách này không?
  • Do you like to watch TV?
    Bạn có thích xem tivi không?
  • Do you like your boss?
    Bạn có thích sếp của bạn không?
  • Do you like your co-workers?
    Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn không?
  • Do you need anything else?
    Bạn còn cần gì nữa không?
  • Do you need anything?
    Bạn có cần gì không?
  • Do you play any sports?
    Bạn có chơi môn thể thao nào không?
  • Do you play basketball?
    Bạn có chơi bóng rổ không?
  • Do you sell batteries?
    Bạn có bán pin không?
  • Do you sell medicine? (store)
    Bạn có bán dược phẩm không? (cửa hàng)
  • Do you smoke?
    Bạn có hút thuốc không?
  • Do you speak English?
    Bạn có nói tiếng Anh không?
  • Do you study English?
    Bạn có học tiếng Anh không?
  • Do you take credit cards?
    Bạn có nhận thẻ tín dụng không?
  • Do you think it'll rain today?
    Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không?
  • Do you think it's going to rain tomorrow?
    Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không?
  • Do you think it's possible?
    Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không?
  • Do you think you'll be back by 11:30?
    Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11:30 không?
  • Do you understand?
    Bạn có hiểu không?
  • Do you want me to come and pick you up?
    Bạn có muốn tôi tới đón bạn không?
  • Do you want to come with me?
    Bạn có muốn đi với tôi không?
  • Do you want to go to the movies?
    Bạn có muốn đi xem phim không?
  • Do you want to go with me?
    Bạn có muốn đi với tôi không?
  • Does anyone here speak English?
    Có ai ở đây nói tiếng Anh không?
  • Does he like the school?
    Anh ta có thích trường đó không/
  • Does it often snow in the winter in Massachusetts?
    Trời có thường mưa tuyết vào mùa đông ở Massachusetts không?
  • Does this road go to New York?
    Con đường này có tới New York không?
  • Don't do that.
    Đừng làm điều đó.
  • Don't worry.
    Đừng lo.

Did it snow yesterday?

Trời có tuyết hôm qua không?


Did you come with your family?

Bạn tới với gia đình hả?


Did you get my email?

Bạn có nhận được email của tôi không?


Did you send me flowers?

Bạn đã gửi hoa cho tôi hả?


Did you take your medicine?

Bạn đã uống thuốc chưa?


Did your wife like California?

Vợ của bạn có thích California không?


Do you accept U.S. Dollars?

Bạn có nhận đô Mỹ không?


Do you believe that?

Bạn có tin điều đó không?


Do you feel better?

Bạn có cảm thấy khỏe hơn không?


Do you go to Florida often?

Bạn có thường đi Florida không?


Do you have a girlfriend?

Bạn có bạn gái không?


Do you have a pencil?

Bạn có bút chì không?


Do you have a problem?

Bạn có vấn đề à?


Do you have a swimming pool?

Bạn có hồ bơi không?


Do you have an appointment?

Bạn có hẹn không?


Do you have another one?

Bạn có cái khác không?


Do you have any children?

Bạn có con không?


Do you have any coffee?

Bạn có cà phê không?


Do you have any money?

Bạn có tiền không?


Do you have any vacancies?

Bạn có chỗ trống không?


Do you have anything cheaper?

Bạn có thứ gì rẻ hơn không?


Do you have enough money?

Bạn có đủ tiền không?


Do you have the number for a taxi?

Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không?


Do you have this in size 11?

Bạn có món này cỡ 11 không?


Do you hear that?

Bạn có nghe cái đó không?


Do you know her?

Bạn có biết cô ta không?


Do you know how much it costs?

Bạn có biết nó giá bao nhiêu không?


Do you know how to cook?

Bạn có biết nấu ăn không?


Do you know how to get to the Marriott Hotel?

Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott không?


Do you know what this means?

Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?


Do you know what this says?

Bạn có biết cái này nói gì không?


Do you know where I can get a taxi?

Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không?


Do you know where my glasses are?

Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không?


Do you know where she is?

Bạn có biết cô ấy ở đâu không?


Do you know where there's a store that sells towels?

Bạn có biết ở đâu có cửa hàng bán khăn tắm không?


Do you like it here?

Bạn có thích nơi đây không?


Do you like the book?

Bạn có thích quyển sách này không?


Do you like to watch TV?

Bạn có thích xem tivi không?


Do you like your boss?

Bạn có thích sếp của bạn không?


Do you like your co-workers?

Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn không?


Do you need anything else?

Bạn còn cần gì nữa không?


Do you need anything?

Bạn có cần gì không?


Do you play any sports?

Bạn có chơi môn thể thao nào không?


Do you play basketball?

Bạn có chơi bóng rổ không?


Do you sell batteries?

Bạn có bán pin không?


Do you sell medicine? (store)

Bạn có bán dược phẩm không? (cửa hàng)


Do you smoke?

Bạn có hút thuốc không?


Do you speak English?

Bạn có nói tiếng Anh không?


Do you study English?

Bạn có học tiếng Anh không?


Do you take credit cards?

Bạn có nhận thẻ tín dụng không?


Do you think it'll rain today?

Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không?


Do you think it's going to rain tomorrow?

Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không?


Do you think it's possible?

Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không?


Do you think you'll be back by 11:30?

Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11:30 không?


Do you understand?

Bạn có hiểu không?


Do you want me to come and pick you up?

Bạn có muốn tôi tới đón bạn không?


Do you want to come with me?

Bạn có muốn đi với tôi không?


Do you want to go to the movies?

Bạn có muốn đi xem phim không?


Do you want to go with me?

Bạn có muốn đi với tôi không?


Does anyone here speak English?

Có ai ở đây nói tiếng Anh không?


Does he like the school?

Anh ta có thích trường đó không/


Does it often snow in the winter in Massachusetts?

Trời có thường mưa tuyết vào mùa đông ở Massachusetts không?


Does this road go to New York?

Con đường này có tới New York không?


Don't do that.

Đừng làm điều đó.


Don't worry.

Đừng lo.


Lessons