1000 Most Common English Phrases
  • October 22nd.
    22 tháng mười.
  • Of course.
    Dĩ nhiên.
  • Okay.
    Được.
  • On the left.
    Bên trái.
  • On the right.
    Bên phải.
  • On the second floor.
    Trên tầng hai.
  • One like that.
    Một cái giống như vậy.
  • One ticket to New York please.
    Một vé đi New York, xin vui lòng.
  • One way or round trip?
    Một chiều hay khứ hồi?
  • Open the door.
    Mở cửa.
  • Open the window.
    Mở cửa sổ.
  • Our children are in America.
    Các con tôi ở Mỹ.
  • Outside the hotel.
    Bên ngoài khách sạn.
  • Over here.
    Ở đây.
  • Over there.
    Ở đằng kia.

October 22nd.

22 tháng mười.


Of course.

Dĩ nhiên.


Okay.

Được.


On the left.

Bên trái.


On the right.

Bên phải.


On the second floor.

Trên tầng hai.


One like that.

Một cái giống như vậy.


One ticket to New York please.

Một vé đi New York, xin vui lòng.


One way or round trip?

Một chiều hay khứ hồi?


Open the door.

Mở cửa.


Open the window.

Mở cửa sổ.


Our children are in America.

Các con tôi ở Mỹ.


Outside the hotel.

Bên ngoài khách sạn.


Over here.

Ở đây.


Over there.

Ở đằng kia.


Lessons